Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Eberechi Eze (Thay: Jean-Philippe Mateta)56
- Jordan Ayew (Thay: Odsonne Edouard)71
- Jeffrey Schlupp (Thay: Cheick Oumar Doucoure)71
- Will Hughes77
- Luka Milivojevic (Thay: Will Hughes)84
- Michael Olise90+1'
- Bruno Fernandes (Kiến tạo: Christian Eriksen)43
- Lisandro Martinez47
- Scott McTominay (Thay: Wout Weghorst)69
- Alejandro Garnacho (Thay: Antony)70
- Casemiro80
- Fred (Thay: Christian Eriksen)83
Thống kê trận đấu Crystal Palace vs Man United
Diễn biến Crystal Palace vs Man United
Kiểm soát bóng: Crystal Palace: 40%, Manchester United: 60%.
Luke Shaw thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Crystal Palace đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Alejandro Garnacho sút ngoài vòng cấm nhưng Vicente Guaita đã khống chế được
Aaron Wan-Bissaka thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Crystal Palace bắt đầu phản công.
Eberechi Eze thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Luke Shaw giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Marc Guehi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Quả tạt của Fred từ Manchester United tìm đến thành công đồng đội trong vòng cấm.
Manchester United đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Ôi không. Từ một vị trí đầy hứa hẹn, Casemiro của Manchester United đá hỏng hoàn toàn. Cơ hội bị lãng phí.
Bruno Fernandes của Manchester United thực hiện quả phạt góc bên cánh phải.
Alejandro Garnacho sút ngoài vòng cấm nhưng Vicente Guaita đã khống chế được
Bruno Fernandes đi bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Luka Milivojevic giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Manchester United đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Michael Olise giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Manchester United đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Luka Milivojevic chiến thắng thử thách trên không trước Scott McTominay
Đội hình xuất phát Crystal Palace vs Man United
Crystal Palace (4-2-3-1): Vicente Guaita (13), Nathaniel Clyne (17), Marc Guehi (6), Chris Richards (26), Tyrick Mitchell (3), Cheick Oumar Doucoure (28), Will Hughes (19), Michael Olise (7), Jean-Philippe Mateta (14), Wilfried Zaha (11), Odsonne Edouard (22)
Man United (4-2-3-1): David De Gea (1), Aaron Wan-Bissaka (29), Raphael Varane (19), Lisandro Martinez (6), Luke Shaw (23), Casemiro (18), Christian Eriksen (14), Antony (21), Bruno Fernandes (8), Marcus Rashford (10), Wout Weghorst (27)
Thay người | |||
56’ | Jean-Philippe Mateta Eberechi Eze | 69’ | Wout Weghorst Scott McTominay |
71’ | Cheick Oumar Doucoure Jeffrey Schlupp | 70’ | Antony Alejandro Garnacho |
71’ | Odsonne Edouard Jordan Ayew | 83’ | Christian Eriksen Fred |
84’ | Will Hughes Luka Milivojevic |
Cầu thủ dự bị | |||
Sam Johnstone | Tom Heaton | ||
Joel Ward | Victor Lindelof | ||
James Tomkins | Harry Maguire | ||
Luka Milivojevic | Tyrell Malacia | ||
Eberechi Eze | Fred | ||
Jeffrey Schlupp | Facundo Pellistri | ||
Jairo Riedewald | Scott McTominay | ||
David Ozoh | Anthony Elanga | ||
Jordan Ayew | Alejandro Garnacho |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Crystal Palace vs Man United
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Crystal Palace
Thành tích gần đây Man United
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại