Số người tham dự hôm nay là 49443.
- Uros Spajic45+1'
- Aleksandar Katai (Thay: Guelor Kanga)57
- Vladimir Lucic (Thay: Peter Olayinka)57
- Jovan Mijatovic (Thay: Cherif Ndiaye)57
- Srdjan Mijailovic65
- Milan Rodic (Thay: Uros Spajic)65
- In-Beom Hwang (Kiến tạo: Osman Bukari)76
- Uros Kabic (Thay: Kosta Nedeljkovic)78
- Nasser Djiga84
- Aleksandar Katai (Kiến tạo: In-Beom Hwang)90+1'
- Micah Hamilton (Kiến tạo: Matheus Nunes)19
- Phil Foden (Thay: Jack Grealish)46
- Kalvin Phillips52
- Oscar Bobb (Kiến tạo: Rico Lewis)62
- Mahamadou Susoho (Thay: Mateo Kovacic)76
- Bernardo Silva (Thay: Matheus Nunes)82
- (Pen) Kalvin Phillips85
- Nathan Ake (Thay: John Stones)86
Video tổng hợp
Link xem nguồn Youtube FPT Bóng Đá: https://www.youtube.com/watch?v=xunE-dRSmQ0
Thống kê trận đấu Crvena Zvezda vs Man City
Diễn biến Crvena Zvezda vs Man City
Kiểm soát bóng: FK Crvena Zvezda: 30%, Manchester City: 70%.
Manchester City cầm bóng phần lớn và nhờ đó, họ đã giành chiến thắng.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: FK Crvena Zvezda: 29%, Manchester City: 71%.
Manchester City thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Milan Rodic giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Rico Lewis
Stefan Ortega giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
FK Crvena Zvezda thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Rico Lewis của Manchester City chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
FK Crvena Zvezda đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Manchester City đang kiểm soát bóng.
FK Crvena Zvezda bắt đầu phản công.
Manchester City đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Micah Hamilton của Manchester City bị phạt việt vị.
Manchester City thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Manchester City đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nasser Djiga giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Micah Hamilton
Sergio Gomez trở lại sân.
Trò chơi được khởi động lại.
Sergio Gomez dính chấn thương và được đưa ra sân để điều trị y tế.
Đội hình xuất phát Crvena Zvezda vs Man City
Crvena Zvezda (4-3-3): Omri Glazer (18), Nasser Djiga (24), Uros Spajic (5), Aleksandar Dragovic (15), Kosta Nedeljkovic (2), Guélor Kanga (8), Srdjan Mijailovic (33), In-beom Hwang (66), Osman Bukari (30), Cherif Ndiaye (9), Peter Olayinka (14)
Man City (4-2-3-1): Stefan Ortega (18), Rico Lewis (82), John Stones (5), Manuel Akanji (25), Sergio Gomez (21), Kalvin Phillips (4), Mateo Kovacic (8), Micah Hamilton (92), Matheus Nunes (27), Jack Grealish (10), Oscar Bobb (52)
Thay người | |||
57’ | Peter Olayinka Vladimir Lucic | 46’ | Jack Grealish Phil Foden |
57’ | Guelor Kanga Aleksandar Katai | 82’ | Matheus Nunes Bernardo Silva |
57’ | Cherif Ndiaye Jovan Mijatovic | 86’ | John Stones Nathan Ake |
65’ | Uros Spajic Milan Rodic | ||
78’ | Kosta Nedeljkovic Uros Kabic |
Cầu thủ dự bị | |||
Nikola Vasiljevic | Scott Carson | ||
Milos Degenek | True Grant | ||
Nemanja Milunovic | Kyle Walker | ||
Kings Kangwa | Ruben Dias | ||
Vladimir Lucic | Nathan Ake | ||
Stefan Mitrovic | Josko Gvardiol | ||
Aleksandar Katai | Max Alleyne | ||
Jovan Mijatovic | Mahamadou Susoho | ||
Uros Kabic | Rodri | ||
Jean-Philippe Krasso | Bernardo Silva | ||
Marko Stamenic | Phil Foden | ||
Milan Rodic | Julian Alvarez |
Nhận định Crvena Zvezda vs Man City
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Crvena Zvezda
Thành tích gần đây Man City
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 6 | 6 | 0 | 0 | 12 | 18 | |
2 | Barcelona | 6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 15 | |
3 | Arsenal | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | |
4 | Leverkusen | 6 | 4 | 1 | 1 | 7 | 13 | |
5 | Aston Villa | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
6 | Inter | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
7 | Brest | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
8 | Lille | 6 | 4 | 1 | 1 | 3 | 13 | |
9 | Dortmund | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
10 | Munich | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
11 | Atletico | 6 | 4 | 0 | 2 | 4 | 12 | |
12 | AC Milan | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | |
13 | Atalanta | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 11 | |
14 | Juventus | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
15 | Benfica | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | |
16 | AS Monaco | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
17 | Sporting | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
18 | Feyenoord | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | |
19 | Club Brugge | 6 | 3 | 1 | 2 | -2 | 10 | |
20 | Real Madrid | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
21 | Celtic | 6 | 2 | 3 | 1 | 0 | 9 | |
22 | Man City | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 8 | |
23 | PSV | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
24 | Dinamo Zagreb | 6 | 2 | 2 | 2 | -5 | 8 | |
25 | Paris Saint-Germain | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
26 | Stuttgart | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
27 | Shakhtar Donetsk | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | |
28 | Sparta Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -11 | 4 | |
29 | Sturm Graz | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | |
30 | Girona | 6 | 1 | 0 | 5 | -6 | 3 | |
31 | Crvena Zvezda | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
32 | RB Salzburg | 6 | 1 | 0 | 5 | -15 | 3 | |
33 | Bologna | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | |
34 | RB Leipzig | 6 | 0 | 0 | 6 | -7 | 0 | |
35 | Slovan Bratislava | 6 | 0 | 0 | 6 | -16 | 0 | |
36 | Young Boys | 6 | 0 | 0 | 6 | -19 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại