Ném biên Crotone.
![]() Augustus Kargbo (Kiến tạo: Mirko Maric) 12 | |
![]() Mirko Maric 29 | |
![]() (og) Jaime Baez 38 | |
![]() Luca Calapai (Kiến tạo: Nahuel Estevez) 40 | |
![]() Alessandro Crescenzi (Thay: Andrea Meroni) 46 | |
![]() Luca Valzania (Thay: Nicolo Fagioli) 46 | |
![]() Daniel Ciofani (Thay: Luca Strizzolo) 46 | |
![]() Cedric Gondo (Thay: Michele Castagnetti) 56 | |
![]() Luca Zanimacchia (Kiến tạo: Jaime Baez) 61 | |
![]() Thomas Schiro (Thay: Nahuel Estevez) 66 | |
![]() Samuel Di Carmine (Thay: Cristian Buonaiuto) 72 | |
![]() Luca Ravanelli 73 | |
![]() Pasquale Giannotti (Thay: Luca Calapai) 77 | |
![]() Giuseppe Cuomo 81 | |
![]() Davide Mondonico (Thay: Giuseppe Cuomo) 86 | |
![]() Benjamin Lhassine Kone (Thay: Augustus Kargbo) 87 | |
![]() Giuseppe Borello (Thay: David Schnegg) 87 |
Thống kê trận đấu Crotone vs Cremonese


Diễn biến Crotone vs Cremonese
Crotone được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Ném biên trên sân cho Cremonese ở Crotone.
Cremonese thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Crotone cần phải thận trọng. Cremonese thực hiện quả ném biên tấn công.
Đá phạt cho Cremonese trong hiệp của họ.
Quả phát bóng lên cho Cremonese tại Stadio Ezio Scida.
Ném biên dành cho Crotone tại Stadio Ezio Scida.
Trong Crotone, Crotone đẩy nhanh về phía trước nhưng bị kéo lên vì việt vị.
Michael Fabbri trao quả ném biên cho đội khách.
Bóng an toàn khi Cremonese được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Liệu Crotone có thể đưa bóng vào một vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Cremonese?
Giuseppe Borello đang thay David Schnegg cho đội nhà.
Đội chủ nhà đã thay Augustus Kargbo bằng Ben Lhassine Kone. Đây là lần thay người thứ tư được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Francesco Antonio Modesto.
Davide Mondonico sẽ thay thế Giuseppe Cuomo cho Crotone tại Stadio Ezio Scida.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Crotone.
Michael Fabbri thực hiện quả ném biên cho Crotone, gần khu vực của Cremonese.
Crotone có một quả phát bóng lên.
Luca Zanimacchia cho Cremonese lao vào tấn công nhưng không trúng đích.
Phạt góc cho Cremonese.
Michael Fabbri thưởng cho Cremonese một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Crotone vs Cremonese
Crotone (3-5-2): Marco Festa (1), Giuseppe Cuomo (3), Vladimir Golemic (5), Ionut Nedelcearu (27), Luca Calapai (14), Nahuel Estevez (8), Theophilus Awua (86), Manuel Marras (17), David Schnegg (16), Augustus Kargbo (24), Mirko Maric (99)
Cremonese (4-2-3-1): Marco Carnesecchi (12), Jaime Baez (7), Andrea Meroni (13), Luca Ravanelli (6), Leonardo Sernicola (17), Nicolo Fagioli (21), Michele Castagnetti (19), Luca Zanimacchia (98), Gianluca Gaetano (70), Cristian Buonaiuto (10), Luca Strizzolo (11)


Thay người | |||
66’ | Nahuel Estevez Thomas Schiro | 46’ | Nicolo Fagioli Luca Valzania |
77’ | Luca Calapai Pasquale Giannotti | 46’ | Andrea Meroni Alessandro Crescenzi |
86’ | Giuseppe Cuomo Davide Mondonico | 46’ | Luca Strizzolo Daniel Ciofani |
87’ | David Schnegg Giuseppe Borello | 56’ | Michele Castagnetti Cedric Gondo |
87’ | Augustus Kargbo Benjamin Lhassine Kone | 72’ | Cristian Buonaiuto Samuel Di Carmine |
Cầu thủ dự bị | |||
Thomas Schiro | Luca Valzania | ||
Gianluca Saro | Emanuele Valeri | ||
Emre Gural | Alessandro Crescenzi | ||
Milos Vulic | Samuel Di Carmine | ||
Simone Canestrelli | Memeh Caleb Okoli | ||
Pasquale Giannotti | Tiago Casasola | ||
Davide Mondonico | Hamza Rafia | ||
Giuseppe Borello | Mouhamadou Sarr | ||
Marco Sala | Dorian Ciezkowski | ||
Vasile Mogos | Cedric Gondo | ||
Bobby Adekanye | Daniel Ciofani | ||
Benjamin Lhassine Kone | Dennis Politic |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Crotone
Thành tích gần đây Cremonese
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại