Davide Massa thổi phạt Leonardo Mancuso của Palermo vì lỗi việt vị.
- Michele Castagnetti13
- Leonardo Sernicola16
- Michele Castagnetti (Kiến tạo: Charles Pickel)49
- Massimo Coda (Kiến tạo: Franco Vazquez)50
- Paolo Ghiglione (Thay: Dennis Toerset Johnsen)73
- Giacomo Quagliata (Thay: Luca Zanimacchia)73
- Frank Tsadjout (Thay: Massimo Coda)74
- Cesar Falletti (Thay: Franco Vazquez)80
- Zan Majer (Thay: Michele Castagnetti)80
- (Pen) Matteo Brunori18
- Francesco Di Mariano22
- Filippo Ranocchia (Kiến tạo: Salim Diakite)44
- Roberto Insigne (Thay: Francesco Di Mariano)57
- Filippo Ranocchia61
- Edoardo Soleri (Thay: Filippo Ranocchia)68
- Mamadou Coulibaly79
- Mamadou Coulibaly (Thay: Claudio Gomes)79
- Chaka Traore (Thay: Federico Di Francesco)79
- Leonardo Mancuso (Thay: Matteo Brunori)79
- Giuseppe Aurelio82
Thống kê trận đấu Cremonese vs Palermo
Diễn biến Cremonese vs Palermo
Quả phát bóng lên cho Cremonese tại Stadio Giovanni Zini.
Palermo được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Charles Pickel đã trở lại sân cỏ.
Charles Pickel không hoạt động và trận đấu bị gián đoạn trong giây lát.
Palermo được hưởng quả phạt góc do Davide Massa thực hiện.
Leonardo Mancuso sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Palermo.
Bóng đi ra ngoài do quả phát bóng lên của Cremonese.
Ở Cremona Palermo tấn công qua Chaka Traore. Tuy nhiên, pha dứt điểm không đạt mục tiêu.
Davide Massa trao cho Cremonese một quả phát bóng lên.
Palermo đang tấn công nhưng pha dứt điểm của Mamadou Coulibaly đi chệch khung thành.
Frank Tsdjout của đội chủ nhà bị đánh giá là việt vị.
Quả phát bóng lên cho Cremonese tại Stadio Giovanni Zini.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Palermo.
Cesar Falletti của đội Cremonese thực hiện cú dứt điểm nhưng đi chệch mục tiêu.
Đá phạt dành cho Cremonese bên phần sân nhà.
Palermo có thể tận dụng quả ném biên này ở sâu bên trong phần sân của Cremonese không?
Palermo thực hiện quả ném biên bên phần đất Cremonese.
Cremonese tiến về phía trước và Charles Pickel thực hiện cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Giuseppe Aurelio của Palermo đã bị Davide Massa phạt thẻ vàng và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Davide Massa ra hiệu cho Cremonese đá phạt trực tiếp.
Đội hình xuất phát Cremonese vs Palermo
Cremonese (3-5-2): Andreas Jungdal (22), Valentin Antov (26), Luca Ravanelli (5), Matteo Bianchetti (15), Luca Zanimacchia (98), Charles Pickel (6), Michele Castagnetti (19), Dennis Johnsen (71), Leonardo Sernicola (17), Massimo Coda (90), Franco Vazquez (20)
Palermo (4-3-3): Mirko Pigliacelli (22), Salim Diakite (23), Ionut Nedelcearu (18), Pietro Ceccaroni (32), Giuseppe Aurelio (31), Filippo Ranocchia (14), Claudio Gomes (4), Jacopo Segre (8), Francesco Di Mariano (10), Matteo Brunori (9), Federico Di Francesco (17)
Thay người | |||
73’ | Dennis Toerset Johnsen Paolo Ghiglione | 57’ | Francesco Di Mariano Roberto Insigne |
73’ | Luca Zanimacchia Giacomo Quagliata | 68’ | Filippo Ranocchia Edoardo Soleri |
74’ | Massimo Coda Frank Tsadjout | 79’ | Matteo Brunori Leonardo Mancuso |
80’ | Franco Vazquez Cesar Falletti | 79’ | Federico Di Francesco Chaka Traorè |
80’ | Michele Castagnetti Zan Majer | 79’ | Claudio Gomes Mamadou Coulibaly |
Cầu thủ dự bị | |||
Gianluca Saro | Adnan Kanuric | ||
Luca Marrone | Simon Graves | ||
Cesar Falletti | Leo Stulac | ||
Daniel Ciofani | Leonardo Mancuso | ||
Felix Afena-Gyan | Roberto Insigne | ||
Paolo Ghiglione | Ivan Marconi | ||
Guido Della Rovere | Aljosa Vasic | ||
Gonzalo Abrego | Alessio Buttaro | ||
Giacomo Quagliata | Edoardo Soleri | ||
Zan Majer | Liam Henderson | ||
Luka Lochoshvili | Chaka Traorè | ||
Frank Tsadjout | Mamadou Coulibaly |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cremonese
Thành tích gần đây Palermo
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại