Paride Tremolada trao cho Cremonese một quả phát bóng lên.
- Luca Ravanelli22
- David Okereke (Thay: Paolo Ghiglione)46
- Frank Tsadjout (Thay: Massimo Coda)46
- Valentin Antov (Kiến tạo: Luca Zanimacchia)76
- Luka Lochoshvili (Thay: Matteo Bianchetti)78
- Michele Collocolo79
- Giacomo Quagliata (Thay: Luca Zanimacchia)85
- Zan Majer (Thay: Franco Vazquez)89
- David Okereke90+6'
- Mateusz Praszelik23
- Michael Venturi53
- Tommaso D'Orazio55
- Idriz Voca (Thay: Federico Zuccon)62
- Gianluca Frabotta (Thay: Tommaso D'Orazio)62
- Andrea Rispoli74
- Andrea Rispoli (Thay: Baldovino Cimino)74
- Aldo Florenzi (Thay: Mateusz Praszelik)82
- Valerio Crespi (Thay: Simone Mazzocchi)83
- Aldo Florenzi90+2'
- Michele Camporese90+5'
Thống kê trận đấu Cremonese vs Cosenza
Diễn biến Cremonese vs Cosenza
David Okereke của Cremonese đã bị Paride Tremolada phạt thẻ vàng và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Michele Camporese (Cosenza) đã nhận thẻ vàng từ Paride Tremolada.
Cosenza được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Cosenza được hưởng quả phát bóng lên.
Paride Tremolada trao cho đội khách quả ném biên.
Cremonese được hưởng quả phạt góc do Paride Tremolada thực hiện.
Cremonese có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Cosenza không?
Đá phạt trực tiếp của Cremonese.
Tại Stadio Giovanni Zini, Aldo Florenzi đã bị đội khách nhận thẻ vàng.
Ở Cremona, Cosenza nhanh chóng dâng cao nhưng bị việt vị.
Valerio Crespi của Cosenza bị việt vị.
Giovanni Stroppa (Cremonese) thực hiện lần thay người thứ năm, với Zan Majer thay cho Franco Vazquez.
Đá phạt dành cho Cremonese bên phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài do quả phát bóng lên của Cremonese.
Paride Tremolada ra hiệu cho Cremonese được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Paride Tremolada thổi phạt Aldo Florenzi của Cosenza vì lỗi việt vị.
Paride Tremolada thổi phạt Aldo Florenzi của Cosenza vì lỗi việt vị.
Bóng an toàn khi Cremonese được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Đội chủ nhà đã thay Luca Zanimacchia bằng Giacomo Quagliata. Đây là sự thay người thứ tư được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Giovanni Stroppa.
Cosenza có thể tận dụng cú đá phạt nguy hiểm này không?
Đội hình xuất phát Cremonese vs Cosenza
Cremonese (3-5-2): Andreas Jungdal (22), Valentin Antov (26), Luca Ravanelli (5), Matteo Bianchetti (15), Paolo Ghiglione (18), Michele Collocolo (8), Michele Castagnetti (19), Luca Zanimacchia (98), Leonardo Sernicola (17), Franco Vazquez (20), Massimo Coda (90)
Cosenza (4-3-3): Alessandro Micai (1), Baldovino Cimino (17), Michael Venturi (23), Michele Camporese (5), Tommaso D'Orazio (11), Mateusz Praszelik (26), Giacomo Calo (14), Federico Zuccon (98), Manuel Marras (7), Gennaro Tutino (9), Simone Mazzocchi (30)
Thay người | |||
46’ | Massimo Coda Frank Tsadjout | 62’ | Federico Zuccon Idriz Voca |
46’ | Paolo Ghiglione David Okereke | 62’ | Tommaso D'Orazio Gianluca Frabotta |
78’ | Matteo Bianchetti Luka Lochoshvili | 74’ | Baldovino Cimino Andrea Rispoli |
85’ | Luca Zanimacchia Giacomo Quagliata | 82’ | Mateusz Praszelik Aldo Florenzi |
89’ | Franco Vazquez Zan Majer | 83’ | Simone Mazzocchi Valerio Crespi |
Cầu thủ dự bị | |||
Frank Tsadjout | Leonardo Marson | ||
Luka Lochoshvili | Alessandro Lai | ||
Zan Majer | Idriz Voca | ||
Daniel Ciofani | Aldo Florenzi | ||
Gonzalo Abrego | Mattia Viviani | ||
Yuri Rocchetti | Andrea Rispoli | ||
Felix Afena-Gyan | Massimo Zilli | ||
David Okereke | Valerio Crespi | ||
Giacomo Quagliata | Andrea Meroni | ||
Thomas Brahja | Alessandro Fontanarosa | ||
Gianluca Saro | Gianluca Frabotta | ||
Guido Della Rovere | Mirko Castelnuovo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cremonese
Thành tích gần đây Cosenza
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại