Trọng tài thổi còi mãn cuộc
Trực tiếp kết quả Coventry City vs Ipswich Town hôm nay 01-05-2024
Giải Hạng nhất Anh - Th 4, 01/5
Kết thúc



![]() Kieffer Moore (Kiến tạo: Wes Burns) 8 | |
![]() Haji Wright (Kiến tạo: Kasey Palmer) 64 | |
![]() George Hirst (Thay: Kieffer Moore) 65 | |
![]() Jeremy Sarmiento (Thay: Nathan Broadhead) 65 | |
![]() Cameron Burgess (Kiến tạo: George Edmundson) 69 | |
![]() Sam Morsy 75 | |
![]() Kayden Jackson (Thay: Wes Burns) 80 | |
![]() Callum O'Hare (Thay: Joel Latibeaudiere) 85 | |
![]() Jake Bidwell (Thay: Liam Kelly) 85 | |
![]() Jack Taylor (Thay: Omari Hutchinson) 90 | |
![]() Aidan Dausch (Thay: Kasey Palmer) 90 | |
![]() Josh Eccles 90+12' | |
![]() Callum O'Hare 90+13' |
Trọng tài thổi còi mãn cuộc
Callum O'Hare nhận thẻ vàng.
Thẻ vàng dành cho Josh Eccles.
Kasey Palmer rời sân và được thay thế bởi Aidan Dausch.
Omari Hutchinson rời sân và được thay thế bởi Jack Taylor.
Liam Kelly sẽ rời sân và được thay thế bởi Jake Bidwell.
Joel Latbeaudiere rời sân và được thay thế bởi Callum O'Hare.
Wes Burns rời sân và được thay thế bởi Kayden Jackson.
Wes Burns sắp rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Thẻ vàng dành cho Sam Morsy.
George Edmundson đã hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A A L - Cameron Burgess đã trúng mục tiêu!
Kieffer Moore rời sân và được thay thế bởi George Hirst.
Nathan Broadhead rời sân và được thay thế bởi Jeremy Sarmiento.
Kieffer Moore rời sân và được thay thế bởi George Hirst.
Nathan Broadhead rời sân và được thay thế bởi Jeremy Sarmiento.
Kasey Palmer đã hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A A L - Haji Wright đã trúng mục tiêu!
Hiệp hai đang được tiến hành.
Đã hết! Trọng tài thổi còi trong hiệp một
Wes Burns đã hỗ trợ ghi bàn.
Coventry City (4-4-1-1): Bradley Collins (40), Milan van Ewijk (27), Bobby Thomas (4), Joel Latibeaudiere (22), Jay Dasilva (3), Josh Eccles (28), Liam Kelly (6), Ben Sheaf (14), Haji Wright (11), Kasey Palmer (45), Ellis Simms (9)
Ipswich Town (4-2-3-1): Václav Hladký (31), Axel Tuanzebe (40), George Edmundson (4), Cameron Burgess (15), Leif Davis (3), Sam Morsy (5), Massimo Luongo (25), Wes Burns (7), Omari Hutchinson (20), Nathan Broadhead (33), Kieffer Moore (24)
Thay người | |||
85’ | Joel Latibeaudiere Callum O'Hare | 65’ | Nathan Broadhead Jeremy Sarmiento |
85’ | Liam Kelly Jake Bidwell | 65’ | Kieffer Moore George Hirst |
80’ | Wes Burns Kayden Jackson | ||
90’ | Omari Hutchinson Jack Taylor |
Cầu thủ dự bị | |||
Callum O'Hare | Christian Walton | ||
Jake Bidwell | Luke Woolfenden | ||
Luke Bell | Jack Taylor | ||
Ben Wilson | Jeremy Sarmiento | ||
Dermi Lusala | Lewis Travis | ||
Jamie Allen | Cameron Humphreys | ||
Kai Andrews | Conor Chaplin | ||
Matt Godden | Kayden Jackson | ||
Aidan Dausch | George Hirst |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 23 | 10 | 4 | 51 | 79 | T T H B T |
2 | ![]() | 37 | 24 | 7 | 6 | 24 | 77 | T B T T H |
3 | ![]() | 37 | 20 | 15 | 2 | 39 | 75 | H T T T H |
4 | ![]() | 37 | 19 | 12 | 6 | 21 | 69 | B B T T H |
5 | ![]() | 37 | 13 | 17 | 7 | 14 | 56 | H T H T H |
6 | ![]() | 37 | 16 | 8 | 13 | 4 | 56 | T T T T B |
7 | ![]() | 37 | 13 | 15 | 9 | 7 | 54 | H T T H H |
8 | ![]() | 37 | 15 | 8 | 14 | 9 | 53 | B T T B T |
9 | ![]() | 37 | 15 | 7 | 15 | 3 | 52 | T B H B B |
10 | ![]() | 37 | 15 | 7 | 15 | -3 | 52 | T T H B T |
11 | ![]() | 37 | 14 | 9 | 14 | -5 | 51 | B B B T T |
12 | ![]() | 37 | 12 | 13 | 12 | 7 | 49 | H T H H B |
13 | ![]() | 37 | 12 | 12 | 13 | -3 | 48 | H T B T B |
14 | ![]() | 37 | 11 | 11 | 15 | -6 | 44 | T B B B B |
15 | ![]() | 37 | 9 | 17 | 11 | -6 | 44 | H B H B H |
16 | ![]() | 37 | 12 | 8 | 17 | -9 | 44 | B T H T B |
17 | ![]() | 37 | 11 | 9 | 17 | -14 | 42 | T T B T B |
18 | ![]() | 37 | 10 | 10 | 17 | -8 | 40 | T B T H T |
19 | ![]() | 37 | 9 | 12 | 16 | -13 | 39 | B B H B T |
20 | ![]() | 37 | 9 | 12 | 16 | -17 | 39 | B B B H B |
21 | ![]() | 37 | 8 | 12 | 17 | -21 | 36 | H T B B B |
22 | ![]() | 37 | 9 | 8 | 20 | -12 | 35 | B B B T T |
23 | ![]() | 37 | 9 | 7 | 21 | -26 | 34 | H B T B T |
24 | ![]() | 37 | 7 | 12 | 18 | -36 | 33 | H H B B T |