Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Trực tiếp kết quả Coventry City vs Blackburn Rovers hôm nay 02-10-2024
Giải Hạng nhất Anh - Th 4, 02/10
Kết thúc



![]() Ephron Jardell Mason-Clark (Thay: Tatsuhiro Sakamoto) 10 | |
![]() Ephron Mason-Clark (Thay: Tatsuhiro Sakamoto) 10 | |
![]() Jake Bidwell (Kiến tạo: Jack Rudoni) 11 | |
![]() Haji Wright 48 | |
![]() Ryan Hedges (Thay: Tyrhys Dolan) 55 | |
![]() Ben Sheaf 58 | |
![]() Todd Cantwell 60 | |
![]() Hayden Carter 67 | |
![]() Amario Cozier-Duberry (Thay: Harry Pickering) 71 | |
![]() John Buckley (Thay: Lewis Travis) 71 | |
![]() Makhtar Gueye (Thay: Todd Cantwell) 72 | |
![]() Lewis Baker (Thay: Sondre Tronstad) 72 | |
![]() Joel Latibeaudiere (Thay: Ben Sheaf) 77 | |
![]() John Buckley 81 | |
![]() Brandon Thomas-Asante (Kiến tạo: Ephron Mason-Clark) 84 | |
![]() Ellis Simms (Thay: Brandon Thomas-Asante) 86 | |
![]() Victor Torp 86 | |
![]() Victor Torp (Thay: Josh Eccles) 86 |
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Josh Eccles rời sân và được thay thế bởi Victor Torp.
Brandon Thomas-Asante rời sân và được thay thế bởi Ellis Simms.
Ephron Mason-Clark là người kiến tạo cho bàn thắng.
Josh Eccles là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Brandon Thomas-Asante đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho John Buckley.
Ben Sheaf rời sân và được thay thế bởi Joel Latibeaudiere.
Sondre Tronstad rời sân và được thay thế bởi Lewis Baker.
Todd Cantwell rời sân và được thay thế bởi Makhtar Gueye.
Todd Cantwell sẽ rời sân và được thay thế bởi [player2].
Lewis Travis rời sân và được thay thế bởi John Buckley.
Lewis Travis đang rời sân và được thay thế bởi [player2].
Harry Pickering rời sân và được thay thế bởi Amario Cozier-Duberry.
Thẻ vàng cho Hayden Carter.
Thẻ vàng cho Todd Cantwell.
Thẻ vàng cho Todd Cantwell.
Thẻ vàng cho Ben Sheaf.
Tyrhys Dolan rời sân và được thay thế bởi Ryan Hedges.
G O O O A A A L - Haji Wright đã trúng đích!
Hiệp 2 đang diễn ra.
Coventry City (4-2-3-1): Ben Wilson (13), Milan van Ewijk (27), Bobby Thomas (4), Liam Kitching (15), Jake Bidwell (21), Josh Eccles (28), Ben Sheaf (14), Tatsuhiro Sakamoto (7), Jack Rudoni (5), Haji Wright (11), Brandon Thomas-Asante (23)
Blackburn Rovers (4-2-3-1): Aynsley Pears (1), Hayden Carter (17), Danny Batth (15), Dominic Hyam (5), Harry Pickering (3), Lewis Travis (27), Sondre Tronstad (6), Andreas Weimann (14), Todd Cantwell (8), Tyrhys Dolan (10), Yuki Ohashi (23)
Thay người | |||
10’ | Tatsuhiro Sakamoto Ephron Mason-Clark | 55’ | Tyrhys Dolan Ryan Hedges |
77’ | Ben Sheaf Joel Latibeaudiere | 71’ | Lewis Travis John Buckley |
86’ | Josh Eccles Victor Torp | 71’ | Harry Pickering Amario Cozier-Duberry |
86’ | Brandon Thomas-Asante Ellis Simms | 72’ | Sondre Tronstad Lewis Baker |
72’ | Todd Cantwell Makhtar Gueye |
Cầu thủ dự bị | |||
Oliver Dovin | Balazs Toth | ||
Luis Binks | Kyle McFadzean | ||
Jay Dasilva | Arnór Sigurðsson | ||
Joel Latibeaudiere | Joe Rankin-Costello | ||
Ephron Mason-Clark | Ryan Hedges | ||
Victor Torp | John Buckley | ||
Kai Andrews | Amario Cozier-Duberry | ||
Ellis Simms | Lewis Baker | ||
Norman Bassette | Makhtar Gueye |
Tình hình lực lượng | |||
Raphael Borges Rodrigues Chấn thương đùi | Scott Wharton Chấn thương đầu gối | ||
Jamie Allen Chấn thương đầu gối | Callum Brittain Va chạm | ||
Harry Leonard Chấn thương vai |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 39 | 26 | 7 | 6 | 27 | 83 | T T H T T |
2 | ![]() | 39 | 23 | 12 | 4 | 51 | 81 | H B T H H |
3 | ![]() | 39 | 22 | 15 | 2 | 42 | 81 | T T H T T |
4 | ![]() | 39 | 20 | 12 | 7 | 19 | 72 | T T H B T |
5 | ![]() | 39 | 17 | 8 | 14 | 5 | 59 | T T B T B |
6 | ![]() | 39 | 13 | 18 | 8 | 13 | 57 | H T H H B |
7 | ![]() | 39 | 16 | 9 | 14 | 10 | 57 | T B T H T |
8 | ![]() | 39 | 14 | 15 | 10 | 7 | 57 | T H H T B |
9 | ![]() | 39 | 15 | 8 | 16 | -4 | 53 | H B T B H |
10 | ![]() | 39 | 13 | 13 | 13 | 7 | 52 | H H B B T |
11 | ![]() | 39 | 15 | 7 | 17 | 1 | 52 | H B B B B |
12 | ![]() | 39 | 14 | 10 | 15 | -6 | 52 | B T T B H |
13 | ![]() | 39 | 13 | 12 | 14 | -3 | 51 | B T B T B |
14 | ![]() | 38 | 10 | 17 | 11 | -5 | 47 | B H B H T |
15 | ![]() | 39 | 11 | 12 | 16 | -8 | 45 | B B B H B |
16 | ![]() | 39 | 12 | 9 | 18 | -11 | 45 | H T B B H |
17 | ![]() | 39 | 12 | 9 | 18 | -14 | 45 | B T B B T |
18 | ![]() | 39 | 10 | 12 | 17 | -12 | 42 | H B T B T |
19 | ![]() | 39 | 10 | 12 | 17 | -17 | 42 | B H B T B |
20 | ![]() | 39 | 10 | 11 | 18 | -9 | 41 | T H T H B |
21 | ![]() | 39 | 9 | 13 | 17 | -20 | 40 | B B B T H |
22 | ![]() | 38 | 10 | 8 | 20 | -11 | 38 | B B T T T |
23 | ![]() | 39 | 10 | 8 | 21 | -25 | 38 | T B T H T |
24 | ![]() | 39 | 7 | 13 | 19 | -37 | 34 | B B T B H |