Spezia thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cosenza.
- Tommaso D'Orazio13
- Charlys50
- Manuel Ricciardi (Thay: Tommaso D'Orazio)61
- Mohamed Sankoh (Thay: Simone Mazzocchi)61
- Jose Mauri (Thay: Aldo Florenzi)70
- Andrea Rizzo Pinna (Thay: Christian Kouan)71
- Massimo Zilli (Thay: Tommaso Fumagalli)88
- Luca Vignali (Thay: Salvatore Elia)18
- Luca Vignali18
- Ales Mateju32
- Francesco Cassata52
- Francesco Pio Esposito (Thay: Edoardo Soleri)71
- Filippo Bandinelli (Thay: Adam Nagy)71
- Salvatore Esposito74
- Diego Falcinelli80
- Diego Falcinelli (Thay: Giuseppe Di Serio)80
- Pietro Candelari81
- Pietro Candelari (Thay: Francesco Cassata)81
Thống kê trận đấu Cosenza vs Spezia
Diễn biến Cosenza vs Spezia
Davide Di Marco ra hiệu cho Spezia thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cosenza.
Liệu Cosenza có thể tận dụng được quả ném biên sâu bên trong phần sân của Spezia không?
Đây là quả phát bóng lên của đội khách tại Cosenza.
Ném biên cho Cosenza gần khu vực cấm địa.
Cosenza được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Davide Di Marco trao cho Spezia quả phát bóng lên.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Spezia gần khu vực cấm địa.
Cosenza đang tấn công nhưng cú sút của Andrea Rizzo Pinna lại đi chệch khung thành.
Massimiliano Alvini (Cosenza) thực hiện lần thay người thứ năm, với Massimo Zilli thay thế cho Tommaso Fumagalli.
Quả phát bóng lên của Spezia tại Sân vận động San Vito.
Davide Di Marco ra hiệu cho Cosenza đá phạt ngay bên ngoài khu vực của Spezia.
Ném biên cho Spezia bên phần sân của Cosenza.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Phạt góc được trao cho Cosenza.
Cosenza được hưởng quả phát bóng lên.
Ở Cosenza, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Davide Di Marco ra hiệu cho Cosenza hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Spezia thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ năm khi Pietro Candelari vào sân thay Francesco Cassata.
Ném biên ở khu vực cao trên sân cho Cosenza ở Cosenza.
Spezia thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ năm khi Pietro Candelari vào sân thay Francesco Cassata.
Đội hình xuất phát Cosenza vs Spezia
Cosenza (3-5-2): Alessandro Micai (1), Michael Venturi (23), Michele Camporese (5), Alessandro Caporale (17), Riccardo Ciervo (19), Charlys (6), Aldo Florenzi (34), Christian Kouan (28), Tommaso D'Orazio (11), Tommaso Fumagalli (10), Simone Mazzocchi (30)
Spezia (3-5-2): Mouhamadou Sarr (1), Przemyslaw Wisniewski (2), Ales Mateju (37), Nicolo Bertola (77), Salvatore Elia (7), Salvatore Esposito (5), Ádám Nagy (8), Francesco Cassata (29), Giuseppe Aurelio (31), Giuseppe Di Serio (20), Edoardo Soleri (27)
Thay người | |||
61’ | Tommaso D'Orazio Manuel Ricciardi | 18’ | Salvatore Elia Luca Vignali |
61’ | Simone Mazzocchi Mohamed Sankoh | 71’ | Adam Nagy Filippo Bandinelli |
70’ | Aldo Florenzi Jose Mauri | 71’ | Edoardo Soleri Francesco Pio Esposito |
71’ | Christian Kouan Andrea Rizzo Pinna | 80’ | Giuseppe Di Serio Diego Falcinelli |
88’ | Tommaso Fumagalli Massimo Zilli | 81’ | Francesco Cassata Pietro Candelari |
Cầu thủ dự bị | |||
Gabriele Baldi | Pietro Candelari | ||
Manuel Ricciardi | Diego Mascardi | ||
Thomas Vettorel | Simone Giorgeschi | ||
Christian Dalle Mura | Petko Hristov | ||
Jose Mauri | Mattia Benvenuto | ||
Massimo Zilli | Luca Vignali | ||
Baldovino Cimino | Filippo Bandinelli | ||
Mohamed Sankoh | Arkadiusz Reca | ||
Andrea Hristov | Diego Falcinelli | ||
Pietro Martino | Francesco Pio Esposito | ||
Andrea Rizzo Pinna | Duccio Degli Innocenti | ||
Christos Kourfalidis | Salva Ferrer |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cosenza
Thành tích gần đây Spezia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại