Spezia bị thổi còi do lỗi việt vị.
![]() Gennaro Tutino 5 | |
![]() Arkadiusz Reca 23 | |
![]() Mattia Viviani 44 | |
![]() Francesco Pio Esposito 45+4' | |
![]() Manuel Marras 45+4' | |
![]() Alessandro Micai 45+6' | |
![]() (Pen) Daniele Verde 45+6' | |
![]() Arkadiusz Reca 45+6' | |
![]() Luca Vignali (Thay: Ales Mateju) 46 | |
![]() Luca Vignali 46 | |
![]() Gennaro Tutino (Kiến tạo: Mirko Antonucci) 50 | |
![]() Salvatore Elia (Thay: Arkadiusz Reca) 62 | |
![]() Nicolo Bertola (Thay: Filippo Bandinelli) 62 | |
![]() Alessandro Fontanarosa (Thay: Michael Venturi) 63 | |
![]() Idriz Voca 63 | |
![]() Idriz Voca (Thay: Mattia Viviani) 63 | |
![]() Alessandro Fontanarosa 64 | |
![]() Salvatore Elia 73 | |
![]() Aldo Florenzi (Thay: Mirko Antonucci) 76 | |
![]() Francesco Forte (Thay: Simone Mazzocchi) 77 | |
![]() Rachid Kouda 80 | |
![]() Rachid Kouda (Thay: Giuseppe Di Serio) 80 | |
![]() Diego Falcinelli (Thay: Daniele Verde) 85 | |
![]() Luigi Canotto 89 | |
![]() Luigi Canotto (Thay: Gennaro Tutino) 89 | |
![]() Dimitrios Nikolaou 90+3' | |
![]() Luca Vignali (Kiến tạo: Nicolo Bertola) 90+5' |
Thống kê trận đấu Cosenza vs Spezia


Diễn biến Cosenza vs Spezia
Nicolo Bertola chơi tuyệt vời để ghi bàn thắng.

Mục tiêu! Luca Vignali giúp Spezia dẫn trước 2-3 ở Cosenza.
Spezia đá phạt.

Dimitrios Nikolaou của Spezia đã bị phạt thẻ vàng ở Cosenza.
Juan Luca Sacchi ra hiệu cho Cosenza đá phạt trực tiếp.
Cosenza cần phải thận trọng. Spezia thực hiện quả ném biên tấn công.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Spezia chuyền bóng về phía trước và Luca Vignali thực hiện cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Cosenza.
Adam Nagy của Spezia thoát hiểm tại Stadio San Vito. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Spezia được hưởng quả phạt góc do Juan Luca Sacchi thực hiện.
Luigi Canotto vào sân thay Gennaro Tutino cho Cosenza.
Cosenza được hưởng quả phát bóng lên.
Petko Hristov (Spezia) đánh đầu nhưng không thể đưa bóng đi trúng khung thành.
Spezia được hưởng phạt góc.
Ném biên cho Spezia ở gần vòng cấm.
Ném biên dành cho Cosenza trên Stadio San Vito.
Juan Luca Sacchi ra hiệu cho Cosenza đá phạt bên phần sân nhà.
Luca D'Angelo (Spezia) thực hiện lần thay người thứ năm, với Diego Falcinelli thay cho Daniele Verde.
Juan Luca Sacchi ra hiệu có một quả ném biên cho Spezia ở gần khu vực khung thành của Cosenza.
Đội hình xuất phát Cosenza vs Spezia
Cosenza (3-5-2): Alessandro Micai (1), Andrea Meroni (13), Michele Camporese (5), Michael Venturi (23), Manuel Marras (7), Federico Zuccon (98), Mattia Viviani (24), Mirko Antonucci (16), Tommaso D'Orazio (11), Simone Mazzocchi (30), Gennaro Tutino (9)
Spezia (3-5-2): Jeroen Zoet (1), Ales Mateju (37), Petko Hristov (55), Dimitrios Nikolaou (43), Daniele Verde (99), Adam Nagy (8), Salvatore Esposito (10), Filippo Bandinelli (25), Arkadiusz Reca (13), Francesco Pio Esposito (9), Giuseppe Di Serio (20)


Thay người | |||
63’ | Michael Venturi Alessandro Fontanarosa | 46’ | Ales Mateju Luca Vignali |
63’ | Mattia Viviani Idriz Voca | 62’ | Filippo Bandinelli Nicolo Bertola |
76’ | Mirko Antonucci Aldo Florenzi | 62’ | Arkadiusz Reca Salvatore Elia |
77’ | Simone Mazzocchi Francesco Forte | 80’ | Giuseppe Di Serio Rachid Kouda |
89’ | Gennaro Tutino Luigi Canotto | 85’ | Daniele Verde Diego Falcinelli |
Cầu thủ dự bị | |||
Alessandro Lai | Petar Zovko | ||
Jahce Novello | Nicolo Bertola | ||
Gianluca Frabotta | Rachid Kouda | ||
Mateusz Praszelik | Luca Vignali | ||
Aldo Florenzi | Przemyslaw Wisniewski | ||
Francesco Forte | Gregorio Tanco | ||
Valerio Crespi | Pietro Candelari | ||
Alessandro Fontanarosa | Luca Moro | ||
Bright Gyamfi | Diego Falcinelli | ||
Luigi Canotto | Filip Jagiello | ||
Baldovino Cimino | Tio Cipot | ||
Idriz Voca | Salvatore Elia |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cosenza
Thành tích gần đây Spezia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 6 | 3 | 39 | 72 | H T H T T |
2 | ![]() | 31 | 19 | 6 | 6 | 25 | 63 | T B B T T |
3 | ![]() | 31 | 14 | 13 | 4 | 22 | 55 | B H T H B |
4 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 15 | 49 | B H T T H |
5 | ![]() | 31 | 10 | 16 | 5 | 8 | 46 | T H B T B |
6 | 31 | 12 | 10 | 9 | 1 | 46 | B B H T T | |
7 | ![]() | 31 | 11 | 9 | 11 | 6 | 42 | T T H B T |
8 | 31 | 11 | 9 | 11 | 1 | 42 | T T H H B | |
9 | ![]() | 31 | 8 | 16 | 7 | 3 | 40 | T H H H B |
10 | ![]() | 31 | 8 | 14 | 9 | 1 | 38 | T H B B T |
11 | 31 | 9 | 9 | 13 | -9 | 36 | H H B H T | |
12 | ![]() | 31 | 8 | 12 | 11 | -11 | 36 | H T T T T |
13 | ![]() | 31 | 7 | 13 | 11 | -6 | 34 | H B H B T |
14 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -10 | 34 | H H T H B |
15 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -23 | 34 | B T B B H |
16 | 31 | 7 | 12 | 12 | -10 | 33 | B B H B T | |
17 | ![]() | 31 | 7 | 11 | 13 | -10 | 32 | H H B H B |
18 | ![]() | 31 | 6 | 14 | 11 | -10 | 32 | H H H H B |
19 | ![]() | 31 | 7 | 9 | 15 | -13 | 30 | H B T H B |
20 | ![]() | 31 | 6 | 11 | 14 | -19 | 25 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại