Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
- Simone Mazzocchi6
- Tommaso D'Orazio8
- Luca Strizzolo (Thay: Tommaso Fumagalli)46
- Luca Strizzolo51
- Mohamed Sankoh (Thay: Simone Mazzocchi)68
- Christos Kourfalidis (Thay: Aldo Florenzi)69
- Giacomo Ricci (Thay: Tommaso D'Orazio)76
- Michele Camporese80
- Jose Mauri (Thay: Riccardo Ciervo)84
- Christos Kourfalidis90+7'
- Ronaldo Vieira23
- Gerard Yepes (Thay: Ronaldo Vieira)46
- Leonardo Benedetti (Thay: Ebenezer Akinsanmiro)46
- Nikolas Ioannou46
- Nikolas Ioannou (Thay: Antonio Barreca)46
- Nikolas Ioannou (Kiến tạo: Lorenzo Venuti)48
- Massimo Coda (Kiến tạo: Nikola Sekulov)60
- Fabio Borini (Thay: Nikola Sekulov)75
- Antonino La Gumina75
- Antonino La Gumina (Thay: Alessandro Bellemo)75
- Lorenzo Venuti83
Thống kê trận đấu Cosenza vs Sampdoria
Diễn biến Cosenza vs Sampdoria
Christos Kourfalidis (Cosenza) đã nhận thẻ vàng từ Guiseppe Collu.
Liệu Sampdoria có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Cosenza không?
Bóng an toàn khi Sampdoria được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Sampdoria được hưởng quả phạt góc do Guiseppe Collu thực hiện.
Đá phạt cho Cosenza ở phần sân nhà.
Ném biên cho Cosenza.
Mohamed Sankoh của Cosenza thực hiện cú sút nhưng bóng không trúng đích.
Đây là quả phát bóng lên của đội khách tại Cosenza.
Cosenza được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Guiseppe Collu ra hiệu cho Sampdoria thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cosenza.
Phạt góc cho Sampdoria.
Sampdoria thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cosenza.
Quả phát bóng lên cho Cosenza tại Stadio San Vito.
Phạt góc cho Sampdoria.
Ném biên cho Sampdoria tại Sân vận động San Vito.
Thomas Vettorel sẽ thay thế Riccardo Ciervo ở đội chủ nhà.
Guiseppe Collu ra hiệu cho Cosenza hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại Stadio San Vito, Lorenzo Venuti đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Cosenza được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Cosenza ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Cosenza vs Sampdoria
Cosenza (3-5-2): Alessandro Micai (1), Andrea Hristov (55), Michele Camporese (5), Michael Venturi (23), Riccardo Ciervo (19), Christian Kouan (28), Aldo Florenzi (34), Charlys (6), Tommaso D'Orazio (11), Simone Mazzocchi (30), Tommaso Fumagalli (10)
Sampdoria (3-4-1-2): Marco Silvestri (33), Bartosz Bereszyński (24), Alessandro Riccio (5), Lorenzo Venuti (18), Fabio Depaoli (23), Antonio Barreca (3), Ronaldo Vieira (4), Alessandro Bellemo (7), Ebenezer Akinsanmiro (15), Nikola Sekulov (84), Massimo Coda (9)
Thay người | |||
46’ | Tommaso Fumagalli Luca Strizzolo | 46’ | Antonio Barreca Nikolas Ioannou |
68’ | Simone Mazzocchi Mohamed Sankoh | 46’ | Ebenezer Akinsanmiro Leonardo Benedetti |
69’ | Aldo Florenzi Christos Kourfalidis | 46’ | Ronaldo Vieira Gerard Yepes |
76’ | Tommaso D'Orazio Giacomo Ricci | 75’ | Alessandro Bellemo Antonio La Gumina |
84’ | Riccardo Ciervo Jose Mauri | 75’ | Nikola Sekulov Fabio Borini |
Cầu thủ dự bị | |||
Manuel Ricciardi | Paolo Vismara | ||
Pietro Martino | Nicola Ravaglia | ||
Christian Dalle Mura | Nikolas Ioannou | ||
Mohamed Sankoh | Leonardo Benedetti | ||
Jose Mauri | Alex Ferrari | ||
Andrea Rizzo Pinna | Antonio La Gumina | ||
Alessandro Caporale | Gerard Yepes | ||
Luca Strizzolo | Fabio Borini | ||
Christos Kourfalidis | Davide Veroli | ||
Baldovino Cimino | Melle Meulensteen | ||
Giacomo Ricci | Pajtim Kasami | ||
Thomas Vettorel | Simone Giordano |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cosenza
Thành tích gần đây Sampdoria
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại