Quả phát bóng lên của Modena tại Sân vận động San Vito.
- Aldo Florenzi25
- Andrea Rizzo Pinna (Thay: Luca Strizzolo)46
- Riccardo Ciervo (Thay: Giacomo Ricci)46
- Alessandro Micai61
- Tommaso Fumagalli (Thay: Charlys)63
- Mohamed Sankoh (Thay: Manuel Ricciardi)77
- Simone Mazzocchi (Kiến tạo: Andrea Rizzo Pinna)80
- Matteo Cotali (Kiến tạo: Gregoire Defrel)22
- Gregoire Defrel59
- Gregoire Defrel62
- Pedro Mendes (Thay: Giuseppe Caso)63
- Simone Santoro66
- Giovanni Zaro (Thay: Alessandro Di Pardo)74
- Luca Magnino (Thay: Antonio Palumbo)74
- Riyad Idrissi (Thay: Matteo Cotali)74
- Thomas Battistella (Thay: Fabio Gerli)85
- Thomas Battistella90+3'
Thống kê trận đấu Cosenza vs Modena
Diễn biến Cosenza vs Modena
Thomas Battistella (Modena) nhận thẻ vàng.
Guiseppe Collu ra hiệu cho Cosenza hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cosenza được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Cosenza ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Cosenza ở phần sân nhà.
Guiseppe Collu ra hiệu cho Modena được hưởng quả đá phạt.
Ở Cosenza, Cosenza chuyền bóng về phía trước qua Aldo Florenzi. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Cosenza được Guiseppe Collu hưởng quả phạt góc.
Liệu Cosenza có thể tận dụng được quả ném biên sâu bên trong phần sân của Modena không?
Bóng an toàn khi Modena được hưởng quả ném biên ở phần sân của mình.
Modena được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cosenza được Guiseppe Collu hưởng quả phạt góc.
Ném biên cho Cosenza gần khu vực cấm địa.
Paolo Mandelli là người thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ năm của đội tại Sân vận động San Vito khi Thomas Battistella vào thay Fabio Gerli.
Bóng ra khỏi sân và Cosenza được hưởng quả phát bóng lên.
Modena đang tiến lên và Cristian Cauz tung cú sút, tuy nhiên bóng lại không trúng đích.
Đá phạt của Modena.
Mohamed Sankoh (Cosenza) bật cao đánh đầu nhưng không thể đưa bóng đi đúng mục tiêu.
Modena được hưởng quả phát bóng lên.
Phạt góc được trao cho Cosenza.
Đội hình xuất phát Cosenza vs Modena
Cosenza (3-4-3): Alessandro Micai (1), Pietro Martino (4), Christian Dalle Mura (15), Alessandro Caporale (17), Manuel Ricciardi (16), Christian Kouan (28), Charlys (6), Giacomo Ricci (31), Aldo Florenzi (34), Luca Strizzolo (32), Simone Mazzocchi (30)
Modena (3-4-3): Riccardo Gagno (26), Alessandro Dellavalle (25), Mattia Caldara (23), Cristian Cauz (33), Alessandro Di Pardo (18), Fabio Gerli (16), Simone Santoro (8), Matteo Cotali (29), Antonio Palumbo (10), Gregoire Defrel (92), Giuseppe Caso (20)
Thay người | |||
46’ | Luca Strizzolo Andrea Rizzo Pinna | 63’ | Giuseppe Caso Pedro Mendes |
46’ | Giacomo Ricci Riccardo Ciervo | 74’ | Antonio Palumbo Luca Magnino |
63’ | Charlys Tommaso Fumagalli | 74’ | Alessandro Di Pardo Giovanni Zaro |
77’ | Manuel Ricciardi Mohamed Sankoh | 74’ | Matteo Cotali Riyad Idrissi |
85’ | Fabio Gerli Thomas Battistella |
Cầu thủ dự bị | |||
Jose Mauri | Pedro Mendes | ||
Andrea Hristov | Fabio Abiuso | ||
Baldovino Cimino | Gady Beyuku | ||
Andrea Rizzo Pinna | Luca Magnino | ||
Christos Kourfalidis | Ettore Gliozzi | ||
Tommaso Fumagalli | Kleis Bozhanaj | ||
Thomas Vettorel | Giovanni Zaro | ||
Tommaso D'Orazio | Thomas Battistella | ||
Mohamed Sankoh | Fabio Ponsi | ||
Filippo Sgarbi | Riyad Idrissi | ||
Riccardo Ciervo | Edoardo Duca | ||
Michele Camporese | Jacopo Sassi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cosenza
Thành tích gần đây Modena
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại