Christos Kourfalidis đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà và sẽ bị treo giò ở trận đấu tiếp theo.
![]() Gabriele Artistico (Kiến tạo: Aldo Florenzi) 10 | |
![]() Aldo Florenzi (Kiến tạo: Tommaso D'Orazio) 23 | |
![]() Tommaso Maggioni (Kiến tạo: Cristiano Bani) 36 | |
![]() Tommaso D'Orazio 43 | |
![]() Christian Kouan 58 | |
![]() Cristiano Bani 61 | |
![]() Alessandro Debenedetti (Thay: Davide Bragantini) 61 | |
![]() Leonardo Mancuso 63 | |
![]() David Wieser (Thay: Antonio Fiori) 72 | |
![]() Massimo Zilli (Thay: Simone Mazzocchi) 72 | |
![]() Baldovino Cimino (Thay: Tommaso D'Orazio) 72 | |
![]() Gabriele Artistico 76 | |
![]() Filippo Sgarbi 81 | |
![]() Francesco Galuppini (Thay: Davis Mensah) 82 | |
![]() Simone Giordano (Thay: Cristiano Bani) 82 | |
![]() Jose Mauri (Thay: Aldo Florenzi) 85 | |
![]() Pietro Martino (Thay: Alessandro Caporale) 90 | |
![]() Andrea Hristov (Thay: Manuel Ricciardi) 90 | |
![]() Christos Kourfalidis 90+4' |
Thống kê trận đấu Cosenza vs Mantova

Diễn biến Cosenza vs Mantova

Mantova được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Cosenza ở phần sân nhà.
Mantova thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cosenza.
Antonio Giua ra hiệu Mantova được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Antonio Giua ra hiệu cho Cosenza hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà đã thay Manuel Ricciardi bằng Andrea Hristov. Đây là lần thay người thứ năm của Massimiliano Alvini trong ngày hôm nay.
Pietro Martino vào thay Alessandro Caporale cho Cosenza tại Stadio San Vito.
Bóng ra ngoài sân và Mantova thực hiện cú phát bóng lên.
Gabriele Artistico của Cosenza thực hiện cú sút chệch khung thành.
Phạt góc được trao cho Cosenza.
Đá phạt cho Cosenza ở phần sân nhà.
Alessandro Debenedetti của Mantova thực hiện cú sút về phía khung thành tại Sân vận động San Vito. Nhưng nỗ lực này không thành công.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Antonio Giua cho đội khách hưởng quả ném biên.
Massimiliano Alvini (Cosenza) thực hiện quyền thay người thứ ba, với Jose Mauri vào thay Aldo Florenzi.
Cosenza được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ở Cosenza, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Antonio Giua ra hiệu cho Mantova thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cosenza.
Đội khách đã thay Cristiano Bani bằng Simone Giordano. Đây là lần thay người thứ tư của Davide Possanzini trong ngày hôm nay.
Francesco Galuppini vào thay Davis Mensah cho Mantova tại Stadio San Vito.
Đội hình xuất phát Cosenza vs Mantova
Cosenza (3-4-1-2): Alessandro Micai (1), Tommaso D'Orazio (11), Filippo Sgarbi (29), Alessandro Caporale (17), Michael Venturi (23), Aldo Florenzi (34), Manuel Ricciardi (16), Christian Kouan (28), Christos Kourfalidis (39), Simone Mazzocchi (30), Gabriele Artistico (9)
Mantova (4-4-2): Marco Festa (1), Sebastien De Maio (87), Tommaso Maggioni (27), Salvatore Burrai (8), Cristiano Bani (6), Simone Trimboli (21), Stefano Cella (29), Leonardo Mancuso (19), Davis Mensah (7), Antonio Fiori (11), Davide Bragantini (30)

Thay người | |||
72’ | Tommaso D'Orazio Baldovino Cimino | 61’ | Davide Bragantini Alessandro Debenedetti |
72’ | Simone Mazzocchi Massimo Zilli | 72’ | Antonio Fiori David Wieser |
85’ | Aldo Florenzi Jose Mauri | 82’ | Davis Mensah Francesco Galuppini |
90’ | Alessandro Caporale Pietro Martino | 82’ | Cristiano Bani Simone Giordano |
90’ | Manuel Ricciardi Andrea Hristov |
Cầu thủ dự bị | |||
Thomas Vettorel | Francesco Galuppini | ||
Andrea Rizzo Pinna | Matteo Solini | ||
Charlys | Luca Sonzogni | ||
Jose Mauri | Simone Giordano | ||
Baldovino Cimino | Federico Artioli | ||
Giacomo Ricci | Erik Panizzi | ||
Massimo Zilli | Giacomo Fedel | ||
Pietro Martino | Alessandro Debenedetti | ||
Tommaso Fumagalli | Francesco Ruocco | ||
Christian Dalle Mura | David Wieser | ||
Jahce Novello | Mattia Muroni | ||
Andrea Hristov | Alex Redolfi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cosenza
Thành tích gần đây Mantova
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại