Guiseppe Collu ra hiệu cho Cremonese được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
- Alessandro Fontanarosa31
- Mattia Viviani (Thay: Idriz Voca)58
- Simone Mazzocchi (Thay: Luigi Canotto)59
- Simone Mazzocchi (Kiến tạo: Giacomo Calo)63
- Tommaso D'Orazio (Thay: Alessandro Fontanarosa)77
- Aldo Florenzi77
- Aldo Florenzi (Thay: Manuel Marras)77
- Luigi Canotto80
- Valerio Crespi (Thay: Baldovino Cimino)89
- Gennaro Tutino90
- Luka Lochoshvili1
- Michele Collocolo (Kiến tạo: Michele Castagnetti)61
- David Okereke (Thay: Gonzalo Abrego)71
- Paolo Ghiglione (Thay: Luca Zanimacchia)71
- Massimo Coda (Kiến tạo: Leonardo Sernicola)79
- Zan Majer (Thay: Michele Castagnetti)81
- Andrea Bertolacci (Thay: Franco Vazquez)85
- Daniel Ciofani (Thay: Massimo Coda)85
Thống kê trận đấu Cosenza vs Cremonese
Diễn biến Cosenza vs Cremonese
Ném biên dành cho Cosenza trên Stadio San Vito.
Cremonese được hưởng quả phát bóng lên.
Cosenza đang tấn công nhưng pha dứt điểm của Giacomo Calo đi chệch khung thành.
Ném Biên.
Cosenza được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ném biên cho Cremonese ở gần vòng cấm.
Cremonese được Guiseppe Collu hưởng quả phạt góc.
Guiseppe Collu ra hiệu cho Cremonese hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Gennaro Tutino của Cosenza đã được đặt ở Cosenza.
Gennaro Tutino của Cosenza đã được đặt ở Cosenza.
Đá phạt dành cho Cremonese bên phần sân nhà.
Quả đá phạt cho Cosenza bên phần sân của Cremonese.
Đội chủ nhà đã thay Baldovino Cimino bằng Valerio Crespi. Đây là sự thay người thứ năm của Fabio Caserta trong ngày hôm nay.
Ném biên cho Cremonese bên phần sân nhà.
Guiseppe Collu ra hiệu cho Cremonese thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cosenza.
Guiseppe Collu trao cho Cosenza quả phát bóng lên.
Luca Ravanelli (Cremonese) đánh đầu nhưng không thể đưa bóng đi trúng khung thành.
Ở Cosenza, đội khách được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Cosenza thực hiện quả ném biên bên phần đất Cremonese.
Guiseppe Collu ra hiệu cho Cremonese được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Cosenza vs Cremonese
Cosenza (4-2-3-1): Alessandro Micai (1), Alessandro Fontanarosa (6), Filippo Sgarbi (2), Michael Venturi (23), Baldovino Cimino (17), Giacomo Calo (14), Idriz Voca (42), Manuel Marras (7), Gennaro Tutino (9), Luigi Canotto (31), Francesco Forte (10)
Cremonese (3-5-2): Mouhamadou Sarr (1), Valentin Antov (26), Luca Ravanelli (5), Luka Lochoshvili (44), Leonardo Sernicola (17), Michele Collocolo (8), Michele Castagnetti (19), Gonzalo Damian Abrego (32), Luca Zanimacchia (98), Franco Vazquez (20), Massimo Coda (90)
Thay người | |||
58’ | Idriz Voca Mattia Viviani | 71’ | Luca Zanimacchia Paolo Ghiglione |
59’ | Luigi Canotto Simone Mazzocchi | 71’ | Gonzalo Abrego David Okereke |
77’ | Manuel Marras Aldo Florenzi | 81’ | Michele Castagnetti Zan Majer |
77’ | Alessandro Fontanarosa Tommaso D'Orazio | 85’ | Massimo Coda Daniel Ciofani |
89’ | Baldovino Cimino Valerio Crespi | 85’ | Franco Vazquez Andrea Bertolacci |
Cầu thủ dự bị | |||
Alessandro Arioli | Luca Valzania | ||
Massimo Zilli | Daniel Ciofani | ||
Mattia Viviani | Nikola Sekulov | ||
Mateusz Praszelik | Charles Pickel | ||
Simone Mazzocchi | Andreas Jungdal | ||
Salvatore Dario La Vardera | Paolo Ghiglione | ||
Aldo Florenzi | Alessio Brambilla | ||
Andrea Rispoli | Andrea Bertolacci | ||
Valerio Crespi | David Okereke | ||
Andrea Meroni | Frank Tsadjout | ||
Tommaso D'Orazio | Zan Majer | ||
Leonardo Marson | Yuri Rocchetti |
Nhận định Cosenza vs Cremonese
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cosenza
Thành tích gần đây Cremonese
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại