Luca Massimi trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
- Michele Camporese13
- Valerio Crespi (Kiến tạo: Federico Zuccon)16
- Gennaro Tutino42
- Gennaro Tutino (Thay: Valerio Crespi)54
- Francesco Forte62
- Francesco Forte (Thay: Mirko Antonucci)62
- Idriz Voca (Thay: Federico Zuccon)62
- Luigi Canotto (Thay: Manuel Marras)76
- Mateusz Praszelik (Thay: Aldo Florenzi)77
- Gianluca Frabotta87
- Mateusz Praszelik90+1'
- Nicolas Galazzi41
- Fabrizio Paghera51
- Gabriele Moncini (Thay: Gennaro Borrelli)56
- Birkir Bjarnason (Thay: Flavio Bianchi)63
- Tommie van de Looi (Thay: Fabrizio Paghera)63
- Massimo Bertagnoli (Thay: Michele Besaggio)64
- Nicolas Galazzi (Kiến tạo: Gabriele Moncini)79
- Giacomo Olzer (Thay: Nicolas Galazzi)83
- Massimo Bertagnoli90
Thống kê trận đấu Cosenza vs Brescia
Diễn biến Cosenza vs Brescia
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Cosenza.
Luca Massimi ra hiệu cho Brescia hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Bóng an toàn khi Brescia được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Liệu Cosenza có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Brescia không?
Ném biên cho Cosenza bên phần sân của Brescia.
Luca Massimi ra hiệu cho Cosenza đá phạt bên phần sân nhà.
Brescia thực hiện quả ném biên bên phần sân Cosenza.
Mateusz Praszelik (Cosenza) đã nhận thẻ vàng từ Luca Massimi.
Cosenza sẽ cần phải cảnh giác khi phải cản phá quả đá phạt nguy hiểm của Brescia.
Massimo Bertagnoli (Brescia) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Luca Massimi ra hiệu cho Cosenza đá phạt bên phần sân nhà.
Luca Massimi trao quả ném biên cho đội khách.
Gianluca Frabotta của Cosenza đã được đặt ở Cosenza.
Đá phạt cho Brescia bên phần sân nhà.
Luca Massimi ra hiệu có một quả ném biên cho Cosenza ở gần khu vực khung thành của Brescia.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
Luca Massimi ra hiệu cho Brescia thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cosenza.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Cosenza đá phạt.
Brescia được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Cosenza vs Brescia
Cosenza (4-3-2-1): Alessandro Micai (1), Bright Gyamfi (18), Michele Camporese (5), Andrea Meroni (13), Gianluca Frabotta (99), Federico Zuccon (98), Giacomo Calo (14), Aldo Florenzi (34), Manuel Marras (7), Mirko Antonucci (16), Valerio Crespi (19)
Brescia (4-3-2-1): Luca Lezzerini (1), Lorenzo Dickmann (24), Andrea Papetti (32), Davide Adorni (28), Alexander Jallow (18), Dimitri Bisoli (25), Fabrizio Paghera (4), Michele Besaggio (39), Nicolas Galazzi (23), Flavio Junior Bianchi (9), Gennaro Borrelli (29)
Thay người | |||
54’ | Valerio Crespi Gennaro Tutino | 56’ | Gennaro Borrelli Gabriele Moncini |
62’ | Mirko Antonucci Francesco Forte | 63’ | Flavio Bianchi Birkir Bjarnason |
62’ | Federico Zuccon Idriz Voca | 63’ | Fabrizio Paghera Tom Van de Looi |
76’ | Manuel Marras Luigi Canotto | 64’ | Michele Besaggio Massimo Bertagnoli |
77’ | Aldo Florenzi Mateusz Praszelik | 83’ | Nicolas Galazzi Giacomo Olzer |
Cầu thủ dự bị | |||
Leonardo Marson | Massimo Bertagnoli | ||
Gennaro Tutino | Michele Avella | ||
Francesco Forte | Riccardo Fogliata | ||
Tommaso D'Orazio | Giacomo Olzer | ||
Baldovino Cimino | Matthieu Huard | ||
Michael Venturi | Massimiliano Mangraviti | ||
Mattia Viviani | Gabriele Moncini | ||
Mateusz Praszelik | Birkir Bjarnason | ||
Simone Mazzocchi | Mohamed Fares | ||
Luigi Canotto | Tom Van de Looi | ||
Idriz Voca | Matteo Ferro | ||
Alessandro Fontanarosa |
Nhận định Cosenza vs Brescia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cosenza
Thành tích gần đây Brescia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại