Ascoli thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
![]() Michele Collocolo (Kiến tạo: Mirko Eramo) 6 | |
![]() Luca Bittante 40 | |
![]() Andrea Vallocchia (Thay: Mario Situm) 46 | |
![]() Luca Bittante 52 | |
![]() Mirko Eramo 52 | |
![]() Andrea Tiritiello (Thay: Luca Pandolfi) 54 | |
![]() (og) Frank Tsadjout 55 | |
![]() Frank Tsadjout 57 | |
![]() Atanas Iliev (Thay: Mirko Eramo) 67 | |
![]() (Pen) Fabrizio Caligara 71 | |
![]() Giuseppe Caso (Thay: Reda Boultam) 72 | |
![]() Aldo Florenzi (Thay: Marco Carraro) 72 | |
![]() Vincenzo Millico 74 | |
![]() Marcel Buechel (Thay: Dario Saric) 84 | |
![]() Andrea De Paoli (Thay: Frank Tsadjout) 85 | |
![]() Atanas Iliev 86 | |
![]() Nicola Falasco 87 | |
![]() Filippo Palazzino (Thay: Soufiane Bidaoui) 90 | |
![]() Tommaso D'Orazio (Thay: Nicola Falasco) 90 |
Thống kê trận đấu Cosenza vs Ascoli


Diễn biến Cosenza vs Ascoli
Francesco Meraviglia ra hiệu cho Ascoli quả ném biên bên phần sân của Cosenza.
Ascoli đang ở trong phạm vi bắn từ quả đá phạt này.
Liệu Ascoli có thể đưa bóng vào một vị trí tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Cosenza được không?
Bóng đi ra khỏi khung thành cho Cosenza phát bóng lên.
Quả phạt góc được trao cho Ascoli.
Đội khách thay Nicola Falasco bằng Tommaso D'Orazio.
Đội khách đã thay Soufiane Bidaoui bằng Filippo Palazzino. Đây là lần thứ tư được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Andrea Sottil.
Ascoli được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Cosenza được hưởng quả phạt góc bởi Francesco Meraviglia.

Nicola Falasco của Ascoli đã được đặt ở Cosenza.
Ascoli sẽ cần phải cảnh giác khi họ phòng thủ một quả phạt trực tiếp nguy hiểm từ Cosenza.

Vào! Ascoli mở rộng tỷ số dẫn trước lên 1-3 nhờ Atanas Iliev.
Andrea De Paoli tham gia phụ cho Frank Tsadjout cho Ascoli.
Marcel Buchel phụ Dario Saric cho Ascoli.
Francesco Meraviglia ra hiệu cho Ascoli một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Francesco Meraviglia thực hiện quả ném biên cho Cosenza, gần khu vực của Ascoli.
Cosenza được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Ascoli có một quả phát bóng lên.
Francesco Meraviglia ra hiệu cho Cosenza đá phạt trong phần sân của họ.
Francesco Meraviglia ra hiệu cho Cosenza ném biên bên phần sân của Ascoli.
Đội hình xuất phát Cosenza vs Ascoli
Cosenza (4-3-1-2): Kristjan Matosevic (31), Luca Bittante (27), Michele Rigione (5), Andrea Hristov (55), Daniele Liotti (94), Marco Carraro (4), Luca Palmiero (19), Mario Situm (92), Reda Boultam (6), Luca Pandolfi (7), Vincenzo Millico (20)
Ascoli (4-3-1-2): Nicola Leali (1), Federico Baschirotto (6), Giuseppe Bellusci (55), Danilo Quaranta (15), Nicola Falasco (54), Michele Collocolo (18), Fabrizio Caligara (32), Mirko Eramo (27), Dario Saric (30), Frank Tsadjout (74), Soufiane Bidaoui (26)


Thay người | |||
46’ | Mario Situm Andrea Vallocchia | 67’ | Mirko Eramo Atanas Iliev |
54’ | Luca Pandolfi Andrea Tiritiello | 84’ | Dario Saric Marcel Buechel |
72’ | Marco Carraro Aldo Florenzi | 85’ | Frank Tsadjout Andrea De Paoli |
72’ | Reda Boultam Giuseppe Caso | 90’ | Soufiane Bidaoui Filippo Palazzino |
90’ | Nicola Falasco Tommaso D'Orazio |
Cầu thủ dự bị | |||
Edoardo Sarri | Andrea De Paoli | ||
Alessandro Arioli | Andrea Franzolini | ||
Aldo Florenzi | Filippo Palazzino | ||
Alberto Gerbo | Alessandro Salvi | ||
Angelo Corsi | Anastasios Avlonitis | ||
Andrea Vallocchia | Atanas Iliev | ||
Roberto Pirrello | Aljaz Tavcar | ||
Michael Venturi | Tommaso D'Orazio | ||
Andrea Tiritiello | Enrico Guarna | ||
Giuseppe Caso | Matteo Raffaelli | ||
Baldovino Cimino | Marcel Buechel |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cosenza
Thành tích gần đây Ascoli
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 6 | 3 | 39 | 72 | H T H T T |
2 | ![]() | 31 | 19 | 6 | 6 | 25 | 63 | T B B T T |
3 | ![]() | 31 | 14 | 13 | 4 | 22 | 55 | B H T H B |
4 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 15 | 49 | B H T T H |
5 | ![]() | 31 | 10 | 16 | 5 | 8 | 46 | T H B T B |
6 | 31 | 12 | 10 | 9 | 1 | 46 | B B H T T | |
7 | ![]() | 31 | 11 | 9 | 11 | 6 | 42 | T T H B T |
8 | 31 | 11 | 9 | 11 | 1 | 42 | T T H H B | |
9 | ![]() | 31 | 8 | 16 | 7 | 3 | 40 | T H H H B |
10 | ![]() | 31 | 8 | 14 | 9 | 1 | 38 | T H B B T |
11 | 31 | 9 | 9 | 13 | -9 | 36 | H H B H T | |
12 | ![]() | 31 | 8 | 12 | 11 | -11 | 36 | H T T T T |
13 | ![]() | 31 | 7 | 13 | 11 | -6 | 34 | H B H B T |
14 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -10 | 34 | H H T H B |
15 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -23 | 34 | B T B B H |
16 | 31 | 7 | 12 | 12 | -10 | 33 | B B H B T | |
17 | ![]() | 31 | 7 | 11 | 13 | -10 | 32 | H H B H B |
18 | ![]() | 31 | 6 | 14 | 11 | -10 | 32 | H H H H B |
19 | ![]() | 31 | 7 | 9 | 15 | -13 | 30 | H B T H B |
20 | ![]() | 31 | 6 | 11 | 14 | -19 | 25 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại