Cobresal cần phải cảnh giác khi họ đang phải phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Coquimbo.
![]() Christian Moreno 1 | |
![]() Jose Tiznado 22 | |
![]() Francisco Salinas 34 | |
![]() Nahuel Donadell Alvarez 46 | |
![]() Cesar Yanis (Thay: Cristopher Mesias) 46 | |
![]() Vicente Fernandez (Thay: Anibal Gajardo) 46 | |
![]() Jorge Henriquez 51 | |
![]() Cecilio Waterman (Thay: Nahuel Donadell Alvarez) 55 | |
![]() Juan Cornejo (Thay: Benjamin Chandia) 55 | |
![]() Francisco Salinas (Kiến tạo: Juan Cornejo) 60 | |
![]() Felix Trinanes (Thay: Franco Bechtholdt) 67 | |
![]() Vicente Fernandez 70 | |
![]() Salvador Cordero (Thay: Matias Zepeda) 70 | |
![]() Cristopher Barrera (Kiến tạo: Felix Trinanes) 76 | |
![]() Cristian Toro (Thay: Christian Moreno) 80 | |
![]() Felipe Reynero (Thay: Alejandro Maximiliano Camargo) 81 | |
![]() Jason Flores (Thay: Sebastian Cabrera) 81 | |
![]() Juan Cornejo 84 | |
![]() Aaron Astudillo (Thay: Jorge Henriquez) 85 | |
![]() Cesar Munder 87 | |
![]() Felix Trinanes 89 | |
![]() Salvador Cordero 90+6' |
Thống kê trận đấu Coquimbo Unido vs Cobresal


Diễn biến Coquimbo Unido vs Cobresal
Feliz Trinanes có cú sút trúng đích nhưng không thể ghi bàn cho Cobresal.

Tại sân Francisco Sanchez Rumoroso, Salvador Cordero của đội chủ nhà đã nhận thẻ vàng.
Jorge Pinos đang nằm sân và trận đấu bị gián đoạn trong vài phút.
Nicolas Johansen của Coquimbo tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Diego Flores Seguel trao cho Cobresal một quả phát bóng lên.
Manuel Fernandez đã đứng dậy trở lại.
Coquimbo được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Trận đấu tạm thời bị gián đoạn để chăm sóc cho Manuel Fernandez của Coquimbo, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Ném biên cho Cobresal tại Francisco Sanchez Rumoroso.
Ném biên cho Coquimbo ở phần sân nhà.

Feliz Trinanes (Cobresal) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Cobresal.
Coquimbo đang tiến lên và Cecilio Waterman có cú sút, tuy nhiên, nó không trúng đích.
Cobresal được hưởng quả phạt góc.

Cesar Munder (Cobresal) nhận thẻ vàng.
Coquimbo sẽ thực hiện quả ném biên ở lãnh thổ của Cobresal.
Đội khách đã thay thế Jorge Henriquez bằng Aaron Astudillo. Đây là sự thay đổi thứ năm được thực hiện hôm nay bởi Gustavo Huerta.

Juan Cornejo của Coquimbo đã bị Diego Flores Seguel cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Cobresal có một quả phát bóng lên.
Diego Flores Seguel ra hiệu cho một quả đá phạt cho Coquimbo ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Coquimbo Unido vs Cobresal
Coquimbo Unido (4-2-3-1): Diego Sanchez (13), Francisco Salinas (17), Elvis Hernandez (4), Manuel Fernandez (3), Sebastian Cabrera (28), Alejandro Camargo (8), Matias Zepeda (5), Nahuel Donadell (22), Matias Palavecino (10), Benjamin Chandia (30), Nicolas Johansen (9)
Cobresal (3-5-2): Jorge Vladimir Pinos Haiman (30), Franco Bechtholdt (16), Christian Damian Moreno (32), Jose Tiznado (20), Cristopher Barrera (17), Jorge Henriquez (10), Diego Cespedes (28), Cristopher Mesias (13), Anibal Gajardo (34), Diego Coelho (9), Cesar Munder (18)


Thay người | |||
55’ | Benjamin Chandia Juan Cornejo | 46’ | Cristopher Mesias César Yanis |
55’ | Nahuel Donadell Alvarez Cecilio Waterman | 46’ | Anibal Gajardo Vicente Fernandez |
70’ | Matias Zepeda Salvador Cordero | 67’ | Franco Bechtholdt Felix Trinanes |
81’ | Alejandro Maximiliano Camargo Felipe Reynero | 80’ | Christian Moreno Cristian Toro |
81’ | Sebastian Cabrera Jason Flores | 85’ | Jorge Henriquez Aaron Astudillo |
Cầu thủ dự bị | |||
Cristobal Dorador | Alejandro Santander | ||
Felipe Reynero | Cristian Toro | ||
Juan Cornejo | César Yanis | ||
Lukas Soza | Andres Vilches | ||
Cecilio Waterman | Felix Trinanes | ||
Salvador Cordero | Aaron Astudillo | ||
Jason Flores | Vicente Fernandez |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Coquimbo Unido
Thành tích gần đây Cobresal
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 5 | 10 | T T T H |
2 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 4 | 9 | B T T T |
3 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 4 | 9 | T T B T |
4 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 7 | T B H T |
5 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 7 | H T T B |
6 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | B T T H |
7 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | T B T H |
8 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 6 | T T B |
9 | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | 2 | 6 | T B B T |
10 | ![]() | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 | H T H H |
11 | ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | -4 | 5 | B H T H |
12 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -3 | 4 | B B T H |
13 | ![]() | 4 | 0 | 2 | 2 | -3 | 2 | H H B B |
14 | ![]() | 4 | 0 | 1 | 3 | -7 | 1 | H B B B |
15 | ![]() | 4 | 0 | 0 | 4 | -8 | 0 | B B B B |
16 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -8 | 0 | B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại