Ở Como, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
- Lucas Da Cunha (Kiến tạo: Oliver Abildgaard)27
- Patrick Cutrone (Kiến tạo: Lucas Da Cunha)37
- Alessandro Gabrielloni (Kiến tạo: Oliver Abildgaard)59
- Lucas Da Cunha63
- Mauro Vigorito (Thay: Adrian Semper)69
- Moutir Chajia (Thay: Alessandro Gabrielloni)69
- Alessio Iovine (Thay: Alex Blanco)69
- Oliver Abildgaard72
- Simone Verdi (Thay: Lucas Da Cunha)75
- Fabio Rispoli (Thay: Alessandro Bellemo)82
- Luca Moro (Thay: Mirko Antonucci)46
- Luca Vignali (Thay: Salvatore Elia)65
- Kelvin Amian79
- Pietro Candelari (Thay: Daniele Verde)79
- Niccolo Pietra (Thay: Filippo Bandinelli)88
Thống kê trận đấu Como vs Spezia
Diễn biến Como vs Spezia
Ném biên dành cho Spezia trên Stadio Giuseppe Sinigaglia.
Niccolo Baroni ra hiệu cho Como được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Niccolo Baroni ra hiệu cho Como thực hiện quả ném biên bên phần sân của Spezia.
Patrick Cutrone sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Como.
Spezia thực hiện sự thay người thứ tư, Niccolo Pietra vào thay Filippo Bandinelli.
Niccolo Baroni trao cho Spezia một quả phát bóng lên.
Ở Como, Alessio Iovine (Como) đánh đầu nhận bóng nhưng pha dứt điểm đã bị hàng phòng ngự không biết mệt mỏi cản phá.
Spezia được hưởng phạt góc.
Ở Como Spezia lái xe về phía trước qua Luca Moro. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Spezia đá phạt.
Spezia được hưởng quả phát bóng lên.
Niccolo Baroni ra hiệu có một quả ném biên cho Como ở gần khu vực khung thành của Spezia.
Spezia được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Como.
Cú đánh đầu của Patrick Cutrone đi chệch khung thành cho Como.
Ném biên cho Como bên phần sân của Spezia.
Quả phát bóng lên cho Como tại Stadio Giuseppe Sinigaglia.
Trên sân Stadio Giuseppe Sinigaglia, Spezia bị phạt việt vị.
Fabio Rispoli vào sân thay Alessandro Bellemo cho Como.
Spezia được hưởng quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Como vs Spezia
Como (4-4-2): Adrian Semper (1), Marco Curto (5), Cas Odenthal (26), Federico Barba (93), Marco Sala (3), Alex Blanco (11), Alessandro Bellemo (14), Oliver Abildgaard (28), Lucas Da Cunha (33), Patrick Cutrone (10), Alessandro Gabrielloni (9)
Spezia (4-3-2-1): Jeroen Zoet (1), Kelvin Amian (27), Iva Gelashvili (33), Dimitrios Nikolaou (43), Salvatore Elia (7), Francesco Cassata (29), Salvatore Esposito (10), Filippo Bandinelli (25), Daniele Verde (99), Mirko Antonucci (48), Francesco Pio Esposito (9)
Thay người | |||
69’ | Adrian Semper Mauro Vigorito | 46’ | Mirko Antonucci Luca Moro |
69’ | Alex Blanco Alessio Iovine | 65’ | Salvatore Elia Luca Vignali |
69’ | Alessandro Gabrielloni Moutir Chajia | 79’ | Daniele Verde Pietro Candelari |
75’ | Lucas Da Cunha Simone Verdi | 88’ | Filippo Bandinelli Niccolo Pietra |
82’ | Alessandro Bellemo Fabio Rispoli |
Cầu thủ dự bị | |||
Alberto Cerri | Bartlomiej Dragowski | ||
Mauro Vigorito | Petar Zovko | ||
Tommaso Cassandro | Christian Cugnata | ||
Nikolas Ioannou | Pietro Candelari | ||
Diego Ronco | Tio Cipot | ||
Matteo Solini | Luca Moro | ||
Fabio Rispoli | Giovanni Corradini | ||
Simone Verdi | Raimonds Krollis | ||
Alessio Iovine | Niccolo Pietra | ||
Moutir Chajia | Luca Vignali | ||
Daniele Baselli | Nicolo Bertola | ||
Tommaso Arrigoni |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Como
Thành tích gần đây Spezia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Pisa | 13 | 9 | 3 | 1 | 14 | 30 | T H H T T |
2 | Sassuolo | 13 | 8 | 4 | 1 | 13 | 28 | T T H T T |
3 | Spezia | 13 | 7 | 6 | 0 | 11 | 27 | T H H T T |
4 | Cesena FC | 13 | 6 | 3 | 4 | 4 | 21 | B T H T T |
5 | Cremonese | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | T T H B B |
6 | Bari | 13 | 3 | 8 | 2 | 4 | 17 | H H H H T |
7 | Palermo | 13 | 4 | 5 | 4 | 2 | 17 | H T H B H |
8 | Brescia | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | B B H T B |
9 | Juve Stabia | 13 | 4 | 5 | 4 | -3 | 17 | B H H H B |
10 | Mantova | 13 | 4 | 4 | 5 | -3 | 16 | H B H B T |
11 | Catanzaro | 13 | 2 | 9 | 2 | 2 | 15 | H T H H H |
12 | Sampdoria | 13 | 4 | 3 | 6 | -2 | 15 | T T H B B |
13 | Cosenza | 13 | 4 | 6 | 3 | 0 | 14 | H H T H T |
14 | Modena | 13 | 3 | 5 | 5 | -1 | 14 | H B H B T |
15 | AC Reggiana | 13 | 3 | 5 | 5 | -2 | 14 | T B B H H |
16 | Carrarese | 13 | 3 | 4 | 6 | -4 | 13 | H T H H B |
17 | Salernitana | 13 | 3 | 4 | 6 | -5 | 13 | B B H H B |
18 | Sudtirol | 13 | 4 | 1 | 8 | -6 | 13 | B B H B B |
19 | Cittadella | 13 | 3 | 3 | 7 | -13 | 12 | H B H T B |
20 | Frosinone | 13 | 1 | 7 | 5 | -10 | 10 | B H H H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại