Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Como.
- Alessandro Gabrielloni (Thay: Simone Verdi)62
- Ben Lhassine Kone (Thay: Alessandro Bellemo)62
- Benjamin Lhassine Kone (Thay: Alessandro Bellemo)62
- Alessio Iovine (Thay: Lucas Da Cunha)63
- Benjamin Lhassine Kone69
- Nikolas Ioannou (Thay: Marco Sala)78
- Alessandro Gabrielloni83
- Alberto Cerri (Thay: Moutir Chajia)85
- Alessandro Bianconi67
- Luca Marrone (Thay: Alessandro Bianconi)71
- Umberto Eusepi (Thay: Andrija Novakovich)71
- Nicolo Buso (Thay: Duccio Degli Innocenti)75
- Alessandro Sersanti77
- Giovanni Crociata80
- Luca Giudici (Thay: Mats Lemmens)82
Thống kê trận đấu Como vs Lecco
Diễn biến Como vs Lecco
Ném biên cho Como bên phần sân nhà.
Calcio Lecco 1912 thực hiện quả ném biên bên phần sân Como.
Bóng an toàn khi Como được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Đá phạt dành cho Calcio Lecco 1912 bên phần sân nhà.
Umberto Eusepi sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Calcio Lecco 1912.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Antonio Rapuano ra hiệu cho Calcio Lecco 1912 được hưởng một quả đá phạt trực tiếp bên phần sân nhà.
Antonio Rapuano trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Como tiến về phía trước và Alessandro Gabrielloni thực hiện cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Marco Curto của Como đã trở lại sân.
Alessio Iovine của Como đã đứng vững trở lại tại Stadio Giuseppe Sinigaglia.
Sự chú ý đang được dành cho Marco Curto của Como và trận đấu đã bị tạm dừng một thời gian ngắn.
Franco Lepore của Calcio Lecco 1912 bị thổi việt vị.
Trận đấu tại Stadio Giuseppe Sinigaglia đã bị gián đoạn một thời gian ngắn để kiểm tra Alessio Iovine, người bị chấn thương.
Nicolo Buso của Calcio Lecco 1912 thực hiện cú sút về phía khung thành Stadio Giuseppe Sinigaglia. Nhưng nỗ lực không thành công.
Calcio Lecco 1912 có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Como không?
Bóng ra ngoài sân do quả phát bóng lên của Calcio Lecco 1912.
Alberto Cerri vào sân thay cho Moutir Chajia cho Como.
Ném biên cho Como ở hiệp một của Calcio Lecco 1912.
Alessandro Sersanti đã trở lại bình thường.
Đội hình xuất phát Como vs Lecco
Como (4-2-3-1): Adrian Semper (1), Marco Curto (5), Cas Odenthal (26), Federico Barba (93), Marco Sala (3), Alessandro Bellemo (14), Oliver Abildgaard (28), Lucas Da Cunha (33), Simone Verdi (90), Moutir Chajia (7), Patrick Cutrone (10)
Lecco (4-3-3): Umberto Saracco (22), Mats Leentje Lemmens (83), Vedran Celjak (2), Alessandro Bianconi (6), Alessandro Caporale (17), Artur Ionita (27), Duccio Degli Innocenti (5), Alessandro Sersanti (8), Giovanni Crociata (21), Andrija Novakovich (90), Franco Lepore (32)
Thay người | |||
62’ | Simone Verdi Alessandro Gabrielloni | 71’ | Andrija Novakovich Umberto Eusepi |
62’ | Alessandro Bellemo Ben Lhassine Kone | 71’ | Alessandro Bianconi Luca Marrone |
63’ | Lucas Da Cunha Alessio Iovine | 75’ | Duccio Degli Innocenti Nicolo Buso |
78’ | Marco Sala Nikolas Ioannou | 82’ | Mats Lemmens Luca Giudici |
85’ | Moutir Chajia Alberto Cerri |
Cầu thủ dự bị | |||
Marlon Mustapha | Luca Bonadeo | ||
Mauro Vigorito | Luca Giudici | ||
Matteo Solini | Umberto Eusepi | ||
Alessio Iovine | Mattia Tordini | ||
Alessandro Gabrielloni | Matteo Battistini | ||
Alex Blanco | Lorenzo Pinzauti | ||
Alberto Cerri | Luca Marrone | ||
Nikolas Ioannou | Brayan Boci | ||
Luca Vignali | Lorenzo Di Stefano | ||
Tommaso Cassandro | Vittorio Agostinelli | ||
Ben Lhassine Kone | Giorgio Galli | ||
Fabio Rispoli | Nicolo Buso |
Nhận định Como vs Lecco
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Como
Thành tích gần đây Lecco
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại