Số người tham dự hôm nay là 24915.
![]() Clinton Mata 24 | |
![]() Joao Cancelo (Kiến tạo: Phil Foden) 30 | |
![]() Aymeric Laporte 32 | |
![]() (Pen) Riyad Mahrez 43 | |
![]() Stanley N'Soki 45 | |
![]() Kyle Walker (Kiến tạo: Kevin De Bruyne) 53 | |
![]() Eder Alvarez 65 | |
![]() Cole Palmer (Kiến tạo: Raheem Sterling) 67 | |
![]() Hans Vanaken (Kiến tạo: Ruud Vormer) 81 | |
![]() Riyad Mahrez (Kiến tạo: Fernandinho) 84 |
Thống kê trận đấu Club Brugge vs Man City


Diễn biến Club Brugge vs Man City
Manchester City với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Club Bruges: 39%, Manchester City: 61%.
Ignace Van Der Brempt giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Riyad Mahrez của Manchester City thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Raheem Sterling nhìn thấy cú sút của anh ấy đi chệch mục tiêu
Manchester City thực hiện một quả phát bóng lên.
Đó là một pha bóng tuyệt vời của Noa Lang từ Club Bruges. Anh ấy chỉ đạo bóng phía sau hàng thủ, nhưng cơ hội cuối cùng vẫn không thành công
Club Bruges kết thúc trận đấu với 10 người vì Clinton Mata phải rời sân và Club Bruges không còn dự bị.
Nathan Ake bị phạt vì đẩy Bas Dost.
Club Bruges thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Club Bruges thực hiện một quả phát bóng lên.
Nathan Ake của Manchester City đánh đầu đưa bóng đi chệch cột dọc trong gang tấc.
Riyad Mahrez của Manchester City thực hiện một đường chuyền trên không cho đồng đội.
Ilkay Gundogan bên phía Manchester City thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Trò chơi được khởi động lại.
Clinton Mata bị thương và được đưa ra khỏi sân để điều trị y tế.
Clinton Mata đang bị chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Đáng lẽ phải là một mục tiêu! Raheem Sterling có một cơ hội tuyệt vời để ghi bàn, nhưng Simon Mignolet đã cản phá thành công!
Đội hình xuất phát Club Brugge vs Man City
Club Brugge (4-2-3-1): Simon Mignolet (22), Clinton Mata (77), Jack Hendry (5), Stanley N'Soki (4), Eduard Sobol (2), Mats Rits (26), Eder Alvarez (3), Kamal Sowah (19), Hans Vanaken (20), Noa Lang (10), Charles De Ketelaere (90)
Man City (4-3-3): Ederson Moraes (31), Kyle Walker (2), Ruben Dias (3), Aymeric Laporte (14), Joao Cancelo (27), Kevin De Bruyne (17), Rodri (16), Bernardo Silva (20), Riyad Mahrez (26), Phil Foden (47), Jack Grealish (10)


Thay người | |||
56’ | Mats Rits Ruud Vormer | 56’ | Aymeric Laporte Nathan Ake |
56’ | Kamal Sowah Ignace Van Der Brempt | 56’ | Bernardo Silva Ilkay Gundogan |
68’ | Eder Alvarez Noah Mbamba | 64’ | Phil Foden Raheem Sterling |
79’ | Charles De Ketelaere Bas Dost | 64’ | Kevin De Bruyne Cole Palmer |
79’ | Stanley N'Soki Brandon Mechele | 71’ | Rodri Fernandinho |
Cầu thủ dự bị | |||
Ruud Vormer | Gabriel Jesus | ||
Senne Lammens | Zack Steffen | ||
Nick Shinton | Scott Carson | ||
Federico Ricca | Nathan Ake | ||
Jose Izquierdo | Raheem Sterling | ||
Ignace Van Der Brempt | Fernandinho | ||
Bas Dost | Cole Palmer | ||
Brandon Mechele | Oleksandr Zinchenko | ||
Noah Mbamba | Ilkay Gundogan | ||
Faitout Maouassa |
Nhận định Club Brugge vs Man City
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Club Brugge
Thành tích gần đây Man City
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại