Số lượng khán giả hôm nay là 26890.
Trực tiếp kết quả Club Brugge vs Aston Villa hôm nay 05-03-2025
Giải Champions League - Th 4, 05/3
Kết thúc



![]() Leon Bailey (Kiến tạo: Tyrone Mings) 3 | |
![]() Maxim De Cuyper (Kiến tạo: Christos Tzolis) 12 | |
![]() Marco Asensio (Thay: Marcus Rashford) 64 | |
![]() Jacob Ramsey (Thay: John McGinn) 64 | |
![]() Boubacar Kamara (Thay: Leon Bailey) 64 | |
![]() Matty Cash (Thay: Axel Disasi) 64 | |
![]() Unai Emery 70 | |
![]() (og) Brandon Mechele 82 | |
![]() Hugo Siquet (Thay: Chemsdine Talbi) 86 | |
![]() Gustaf Nilsson (Thay: Ferran Jutgla) 86 | |
![]() (Pen) Marco Asensio 88 | |
![]() Michal Skoras (Thay: Kyriani Sabbe) 90 | |
![]() Hugo Vetlesen (Thay: Raphael Onyedika) 90 | |
![]() Lamare Bogarde (Thay: Ollie Watkins) 90 |
Số lượng khán giả hôm nay là 26890.
Xong rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Club Brugge: 48%, Aston Villa: 52%.
Hugo Vetlesen bị phạt vì đẩy Jacob Ramsey.
Ardon Jashari từ Club Brugge cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Phạt góc cho Aston Villa.
Hugo Vetlesen từ Club Brugge sút bóng đi chệch khung thành.
Maxim De Cuyper tạo ra một cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Club Brugge đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Boubacar Kamara bị phạt vì đã đẩy Maxim De Cuyper.
Marco Asensio từ Aston Villa thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên phải.
Ardon Jashari giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Aston Villa thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Raphael Onyedika rời sân để nhường chỗ cho Hugo Vetlesen trong một sự thay đổi chiến thuật.
Kyriani Sabbe rời sân để nhường chỗ cho Michal Skoras trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Ollie Watkins rời sân để nhường chỗ cho Lamare Bogarde trong một sự thay người chiến thuật.
Raphael Onyedika rời sân để nhường chỗ cho Hugo Vetlesen trong một sự thay người chiến thuật.
Kyriani Sabbe rời sân để nhường chỗ cho Michal Skoras trong một sự thay người chiến thuật.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Hans Vanaken của Club Brugge đã kéo ngã Marco Asensio.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Club Brugge: 47%, Aston Villa: 53%.
Club Brugge (4-2-3-1): Simon Mignolet (22), Kyriani Sabbe (64), Joel Ordóñez (4), Brandon Mechele (44), Maxime De Cuyper (55), Raphael Onyedika (15), Ardon Jashari (30), Chemsdine Talbi (68), Hans Vanaken (20), Christos Tzolis (8), Ferran Jutglà (9)
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Axel Disasi (3), Ezri Konsa (4), Tyrone Mings (5), Lucas Digne (12), John McGinn (7), Youri Tielemans (8), Leon Bailey (31), Morgan Rogers (27), Marcus Rashford (9), Ollie Watkins (11)
Thay người | |||
86’ | Chemsdine Talbi Hugo Siquet | 64’ | Marcus Rashford Marco Asensio |
86’ | Ferran Jutgla Gustaf Nilsson | 64’ | John McGinn Jacob Ramsey |
90’ | Raphael Onyedika Hugo Vetlesen | 64’ | Axel Disasi Matty Cash |
90’ | Kyriani Sabbe Michał Skóraś | 64’ | Leon Bailey Boubacar Kamara |
90’ | Ollie Watkins Lamare Bogarde |
Cầu thủ dự bị | |||
Nordin Jackers | Marco Asensio | ||
Zaid Romero | Jacob Ramsey | ||
Hugo Siquet | Robin Olsen | ||
Jorne Spileers | Oliwier Zych | ||
Hugo Vetlesen | Matty Cash | ||
Gustaf Nilsson | Pau Torres | ||
Michał Skóraś | Ian Maatsen | ||
Shandre Campbell | Boubacar Kamara | ||
Casper Nielsen | Lamare Bogarde |
Tình hình lực lượng | |||
Bjorn Meijer Va chạm | Amadou Onana Chấn thương đùi | ||
Joaquin Seys Chấn thương gân kheo | Ross Barkley Chấn thương bắp chân |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |