Thứ Năm, 13/03/2025 Mới nhất
Leon Bailey (Kiến tạo: Tyrone Mings)
3
Maxim De Cuyper (Kiến tạo: Christos Tzolis)
12
Marco Asensio (Thay: Marcus Rashford)
64
Jacob Ramsey (Thay: John McGinn)
64
Boubacar Kamara (Thay: Leon Bailey)
64
Matty Cash (Thay: Axel Disasi)
64
Unai Emery
70
(og) Brandon Mechele
82
Hugo Siquet (Thay: Chemsdine Talbi)
86
Gustaf Nilsson (Thay: Ferran Jutgla)
86
(Pen) Marco Asensio
88
Michal Skoras (Thay: Kyriani Sabbe)
90
Hugo Vetlesen (Thay: Raphael Onyedika)
90
Lamare Bogarde (Thay: Ollie Watkins)
90

Thống kê trận đấu Club Brugge vs Aston Villa

số liệu thống kê
Club Brugge
Club Brugge
Aston Villa
Aston Villa
56 Kiểm soát bóng 44
8 Phạm lỗi 10
15 Ném biên 15
1 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
3 Phạt góc 1
0 Thẻ vàng 0
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 4
5 Sút không trúng đích 3
3 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 2
3 Phát bóng 7
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Club Brugge vs Aston Villa

Tất cả (220)
90+5'

Số lượng khán giả hôm nay là 26890.

90+5'

Xong rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Club Brugge: 48%, Aston Villa: 52%.

90+4'

Hugo Vetlesen bị phạt vì đẩy Jacob Ramsey.

90+4'

Ardon Jashari từ Club Brugge cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.

90+3'

Phạt góc cho Aston Villa.

90+3'

Hugo Vetlesen từ Club Brugge sút bóng đi chệch khung thành.

90+3'

Maxim De Cuyper tạo ra một cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.

90+3'

Club Brugge đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+2'

Boubacar Kamara bị phạt vì đã đẩy Maxim De Cuyper.

90+2'

Marco Asensio từ Aston Villa thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên phải.

90+2'

Ardon Jashari giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+2'

Aston Villa thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+1'

Raphael Onyedika rời sân để nhường chỗ cho Hugo Vetlesen trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+1'

Kyriani Sabbe rời sân để nhường chỗ cho Michal Skoras trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.

90+1'

Ollie Watkins rời sân để nhường chỗ cho Lamare Bogarde trong một sự thay người chiến thuật.

90'

Raphael Onyedika rời sân để nhường chỗ cho Hugo Vetlesen trong một sự thay người chiến thuật.

90'

Kyriani Sabbe rời sân để nhường chỗ cho Michal Skoras trong một sự thay người chiến thuật.

90'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Hans Vanaken của Club Brugge đã kéo ngã Marco Asensio.

90'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Club Brugge: 47%, Aston Villa: 53%.

Đội hình xuất phát Club Brugge vs Aston Villa

Club Brugge (4-2-3-1): Simon Mignolet (22), Kyriani Sabbe (64), Joel Ordóñez (4), Brandon Mechele (44), Maxime De Cuyper (55), Raphael Onyedika (15), Ardon Jashari (30), Chemsdine Talbi (68), Hans Vanaken (20), Christos Tzolis (8), Ferran Jutglà (9)

Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Axel Disasi (3), Ezri Konsa (4), Tyrone Mings (5), Lucas Digne (12), John McGinn (7), Youri Tielemans (8), Leon Bailey (31), Morgan Rogers (27), Marcus Rashford (9), Ollie Watkins (11)

Club Brugge
Club Brugge
4-2-3-1
22
Simon Mignolet
64
Kyriani Sabbe
4
Joel Ordóñez
44
Brandon Mechele
55
Maxime De Cuyper
15
Raphael Onyedika
30
Ardon Jashari
68
Chemsdine Talbi
20
Hans Vanaken
8
Christos Tzolis
9
Ferran Jutglà
11
Ollie Watkins
9
Marcus Rashford
27
Morgan Rogers
31
Leon Bailey
8
Youri Tielemans
7
John McGinn
12
Lucas Digne
5
Tyrone Mings
4
Ezri Konsa
3
Axel Disasi
23
Emiliano Martínez
Aston Villa
Aston Villa
4-2-3-1
Thay người
86’
Chemsdine Talbi
Hugo Siquet
64’
Marcus Rashford
Marco Asensio
86’
Ferran Jutgla
Gustaf Nilsson
64’
John McGinn
Jacob Ramsey
90’
Raphael Onyedika
Hugo Vetlesen
64’
Axel Disasi
Matty Cash
90’
Kyriani Sabbe
Michał Skóraś
64’
Leon Bailey
Boubacar Kamara
90’
Ollie Watkins
Lamare Bogarde
Cầu thủ dự bị
Nordin Jackers
Marco Asensio
Zaid Romero
Jacob Ramsey
Hugo Siquet
Robin Olsen
Jorne Spileers
Oliwier Zych
Hugo Vetlesen
Matty Cash
Gustaf Nilsson
Pau Torres
Michał Skóraś
Ian Maatsen
Shandre Campbell
Boubacar Kamara
Casper Nielsen
Lamare Bogarde
Tình hình lực lượng

Bjorn Meijer

Va chạm

Amadou Onana

Chấn thương đùi

Joaquin Seys

Chấn thương gân kheo

Ross Barkley

Chấn thương bắp chân

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Champions League
07/11 - 2024
05/03 - 2025
13/03 - 2025

Thành tích gần đây Club Brugge

Champions League
13/03 - 2025
VĐQG Bỉ
09/03 - 2025
Champions League
05/03 - 2025
VĐQG Bỉ
01/03 - 2025
Champions League
19/02 - 2025
VĐQG Bỉ
16/02 - 2025
Champions League
13/02 - 2025
VĐQG Bỉ
08/02 - 2025
Cúp quốc gia Bỉ
06/02 - 2025

Thành tích gần đây Aston Villa

Champions League
13/03 - 2025
Premier League
09/03 - 2025
Champions League
05/03 - 2025
Cúp FA
01/03 - 2025
Premier League
26/02 - 2025
23/02 - 2025
20/02 - 2025
15/02 - 2025
Cúp FA
10/02 - 2025
Premier League
02/02 - 2025

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool87011221
2BarcelonaBarcelona86111519
3ArsenalArsenal86111319
4InterInter86111019
5AtleticoAtletico8602818
6LeverkusenLeverkusen8512816
7LilleLille8512716
8Aston VillaAston Villa8512716
9AtalantaAtalanta84311415
10DortmundDortmund85031015
11Real MadridReal Madrid8503815
12MunichMunich8503815
13AC MilanAC Milan8503315
14PSVPSV8422414
15Paris Saint-GermainParis Saint-Germain8413513
16BenficaBenfica8413413
17AS MonacoAS Monaco8413013
18BrestBrest8413-113
19FeyenoordFeyenoord8413-313
20JuventusJuventus8332212
21CelticCeltic8332-112
22Man CityMan City8323411
23SportingSporting8323111
24Club BruggeClub Brugge8323-411
25Dinamo ZagrebDinamo Zagreb8323-711
26StuttgartStuttgart8314-410
27Shakhtar DonetskShakhtar Donetsk8215-87
28BolognaBologna8134-56
29Crvena ZvezdaCrvena Zvezda8206-96
30Sturm GrazSturm Graz8206-96
31Sparta PragueSparta Prague8116-144
32RB LeipzigRB Leipzig8107-73
33GironaGirona8107-83
34RB SalzburgRB Salzburg8107-223
35Slovan BratislavaSlovan Bratislava8008-200
36Young BoysYoung Boys8008-210
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow
X