Clermont Foot với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Saif-Eddine Khaoui (Kiến tạo: Aiman Maurer)44
- Elbasan Rashani (Thay: Saif-Eddine Khaoui)70
- Muhammed-Cham Saracevic (Thay: Aiman Maurer)70
- Maximiliano Caufriez74
- Yohann Magnin (Thay: Maxime Gonalons)76
- Komnen Andric (Thay: Grejohn Kyei)76
- Jim Allevinah (Thay: Mehdi Zeffane)76
- (Pen) Ibrahima Kone43
- Theo Le Bris (Thay: Darline Yongwa)63
- Ayman Kari (Thay: Jean-Victor Makengo)73
- Sirine Doucoure (Thay: Ibrahima Kone)82
- Yoann Cathline (Thay: Gedeon Kalulu)82
Thống kê trận đấu Clermont Foot vs Lorient
Diễn biến Clermont Foot vs Lorient
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Clermont Foot: 45%, Lorient: 55%.
Clermont Foot thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Clermont Foot bắt đầu phản công.
Lorient đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Komnen Andric của Clermont Foot vấp phải Vincent Le Goff
Quả phát bóng lên cho Lorient.
Muhammed-Cham Saracevic từ Clermont Foot tung cú sút đi chệch mục tiêu
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Kiểm soát bóng: Clermont Foot: 46%, Lorient: 54%.
Quả phát bóng lên cho Clermont Foot.
Lorient đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Alidu Seidu của đội Clermont Foot vấp phải Romain Faivre
Clermont Foot thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Clermont Foot đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Clermont Foot hài lòng với kết quả tính đến thời điểm hiện tại.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Neto Borges của đội Clermont Foot vấp phải Yoann Cathline
Yvon Mvogo của Lorient chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Elbasan Rashani vung bóng từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng lại không đến gần đồng đội.
Kiểm soát bóng: Clermont Foot: 44%, Lorient: 56%.
Đội hình xuất phát Clermont Foot vs Lorient
Clermont Foot (3-4-2-1): Mory Diaw (99), Alidu Seidu (36), Mateusz Wieteska (4), Maximiliano Caufriez (5), Mehdi Zeffane (2), Maxime Gonalons (12), Johan Gastien (25), Neto Borges (3), Saif-Eddine Khaoui (10), Aiman Maurer (22), Grejohn Kyei (95)
Lorient (3-4-2-1): Yvon Mvogo (38), Julien Laporte (15), Montassar Talbi (3), Vincent Le Goff (25), Gedeon Kalulu (24), Jean-Victor Makengo (17), Laurent Abergel (19), Darline Yongwa (12), Romain Faivre (14), Enzo Le Fee (80), Ibrahima Kone (9)
Thay người | |||
70’ | Saif-Eddine Khaoui Elbasan Rashani | 63’ | Darline Yongwa Theo Le Bris |
70’ | Aiman Maurer Muhammed-Cham Saracevic | 73’ | Jean-Victor Makengo Ayman Kari |
76’ | Maxime Gonalons Yohann Magnin | 82’ | Gedeon Kalulu Yoann Cathline |
76’ | Grejohn Kyei Komnen Andric | 82’ | Ibrahima Kone Sirine Ckene Doucoure |
76’ | Mehdi Zeffane Jim Allevinah |
Cầu thủ dự bị | |||
Ouparine Djoco | Julian Pollersbeck | ||
Cheick Oumar Konate | Bamo Meite | ||
Florent Ogier | Theo Le Bris | ||
Yohann Magnin | Bonke Innocent | ||
Komnen Andric | Julien Ponceau | ||
Jim Allevinah | Ayman Kari | ||
Elbasan Rashani | Stephane Diarra | ||
Jeremie Bela | Yoann Cathline | ||
Muhammed-Cham Saracevic | Sirine Ckene Doucoure |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Clermont Foot vs Lorient
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Clermont Foot
Thành tích gần đây Lorient
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 11 | 9 | 2 | 0 | 23 | 29 | H T T T T |
2 | AS Monaco | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | T H B B T |
3 | Marseille | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | H T B T B |
4 | Lille | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | T H T H H |
5 | Lyon | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T T H H T |
6 | Nice | 11 | 4 | 5 | 2 | 10 | 17 | H H T T H |
7 | Reims | 11 | 5 | 2 | 4 | 4 | 17 | T B B B T |
8 | Lens | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | H T B B T |
9 | Auxerre | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B T H T T |
10 | Toulouse | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H T T T |
11 | Strasbourg | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | H B T B B |
12 | Brest | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T H T B B |
13 | Rennes | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B H T B B |
14 | Nantes | 11 | 2 | 4 | 5 | -3 | 10 | B H B B B |
15 | Angers | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H H T T B |
16 | Saint-Etienne | 11 | 3 | 1 | 7 | -15 | 10 | T B B T B |
17 | Le Havre | 11 | 3 | 0 | 8 | -15 | 9 | B B B T B |
18 | Montpellier | 11 | 2 | 1 | 8 | -20 | 7 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại