Kiểm soát bóng: Clermont Foot: 68%, AC Ajaccio: 32%.
- Cheick Oumar Konate54
- Muhammed-Cham Saracevic (Thay: Saif-Eddine Khaoui)58
- (Pen) Grejohn Kyei60
- Maximiliano Caufriez (Thay: Cheick Oumar Konate)64
- Alidu Seidu71
- Florent Ogier (Thay: Alidu Seidu)80
- Aiman Maurer (Thay: Elbasan Rashani)81
- Yohann Magnin (Thay: Maxime Gonalons)81
- (Pen) Grejohn Kyei90+3'
- Mounaim El Idrissy24
- Moussa Soumano58
- Clement Vidal60
- Yoann Touzghar (Thay: Moussa Soumano)64
- Mohamed Youssouf (Thay: Youssouf Kone)65
- Mohamed Youssouf77
- Cedric Avinel (Thay: Kevin Spadanuda)81
- Thomas Mangani (Thay: Ryad Nouri)82
- Benjamin Leroy83
- Ruan Levine (Thay: Mounaim El Idrissy)90
- Mickael Alphonse90+1'
- Mathieu Coutadeur90+1'
Thống kê trận đấu Clermont Foot vs AC Ajaccio
Diễn biến Clermont Foot vs AC Ajaccio
Clermont Foot với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Clermont Foot đang kiểm soát bóng.
Clermont Foot thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Clermont Foot đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho AC Ajaccio.
Clermont Foot đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Ruan Levine ném bóng bằng tay.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Ruan Levine của AC Ajaccio vấp ngã Florent Ogier
AC Ajaccio với một pha tấn công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
AC Ajaccio đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
G O O O A A A L - Grejohn Kyei của Clermont Foot sút chân phải từ chấm phạt đền! Benjamin Leroy đã chọn nhầm phe.
Mounaim El Idrissy rời sân nhường chỗ cho Ruan Levine trong một tình huống thay người chiến thuật.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Trọng tài không có khiếu nại từ Mathieu Coutadeur, người đã nhận thẻ vàng vì bất đồng chính kiến
Thẻ vàng cho Mickael Alphonse.
PHẠT! - Mickael Alphonse bị cho là đã phạm lỗi với Mateusz Wieteska trong vòng cấm! Các cầu thủ vây quanh giới thiệu.
PHẠT PHẠT - Mickael Alphonse của AC Ajaccio được hưởng quả phạt đền vì đẩy Grejohn Kyei.
Aiman Maurer đi bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Thomas Mangani của AC Ajaccio chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Clermont Foot vs AC Ajaccio
Clermont Foot (4-2-3-1): Mory Diaw (99), Cheick Oumar Konate (15), Mateusz Wieteska (4), Alidu Seidu (36), Neto Borges (3), Maxime Gonalons (12), Johan Gastien (25), Jim Allevinah (11), Saif-Eddine Khaoui (10), Elbasan Rashani (18), Grejohn Kyei (95)
AC Ajaccio (4-4-2): Benjamin Leroy (1), Mickael Alphonse (2), Fernand Mayembo (77), Clement Vidal (15), Youssouf Kone (99), Riad Nouri (5), Mickael Barreto (4), Mathieu Coutadeur (6), Kevin Spadanuda (27), Mounaim El Idrissy (7), Moussa Soumano (34)
Thay người | |||
58’ | Saif-Eddine Khaoui Muhammed-Cham Saracevic | 64’ | Moussa Soumano Yoann Touzghar |
80’ | Alidu Seidu Florent Ogier | 65’ | Youssouf Kone Mohamed Youssouf |
81’ | Maxime Gonalons Yohann Magnin | 81’ | Kevin Spadanuda Cedric Avinel |
81’ | Elbasan Rashani Aiman Maurer | 82’ | Ryad Nouri Thomas Mangani |
90’ | Mounaim El Idrissy Ruan Levine Camara Vitor |
Cầu thủ dự bị | |||
Ouparine Djoco | Cedric Avinel | ||
Oliver Kamdem | Mohamed Youssouf | ||
Florent Ogier | Francois-Joseph Sollacaro | ||
Yohann Magnin | Thomas Mangani | ||
Stan Berkani | Florian Chabrolle | ||
Muhammed-Cham Saracevic | Yoann Touzghar | ||
Aiman Maurer | Ruan Levine Camara Vitor | ||
Jeremie Bela | Ivane Chegra |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Clermont Foot vs AC Ajaccio
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Clermont Foot
Thành tích gần đây AC Ajaccio
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 11 | 9 | 2 | 0 | 23 | 29 | H T T T T |
2 | AS Monaco | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | T H B B T |
3 | Marseille | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | H T B T B |
4 | Lille | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | T H T H H |
5 | Lyon | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T T H H T |
6 | Nice | 11 | 4 | 5 | 2 | 10 | 17 | H H T T H |
7 | Reims | 11 | 5 | 2 | 4 | 4 | 17 | T B B B T |
8 | Lens | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | H T B B T |
9 | Auxerre | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B T H T T |
10 | Toulouse | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H T T T |
11 | Strasbourg | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | H B T B B |
12 | Brest | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T H T B B |
13 | Rennes | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B H T B B |
14 | Nantes | 11 | 2 | 4 | 5 | -3 | 10 | B H B B B |
15 | Angers | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H H T T B |
16 | Saint-Etienne | 11 | 3 | 1 | 7 | -15 | 10 | T B B T B |
17 | Le Havre | 11 | 3 | 0 | 8 | -15 | 9 | B B B T B |
18 | Montpellier | 11 | 2 | 1 | 8 | -20 | 7 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại