Francesco Fourneau trao cho Sampdoria quả phát bóng lên.
![]() Simone Branca 21 | |
![]() Alessandro Salvi 38 | |
![]() Facundo Gonzalez 39 | |
![]() Luca Pandolfi (Kiến tạo: Simone Branca) 54 | |
![]() Luca Pandolfi 55 | |
![]() Giuseppe Carriero 56 | |
![]() Simone Giordano (Kiến tạo: Manuel De Luca) 61 | |
![]() Lorenzo Carissoni (Thay: Alessandro Salvi) 62 | |
![]() Claudio Cassano (Thay: Andrea Tessiore) 62 | |
![]() Samuel Ntanda-Lukisa (Thay: Agustin Alvarez) 66 | |
![]() Daniele Ghilardi (Kiến tạo: Fabio Depaoli) 70 | |
![]() Valerio Mastrantonio (Thay: Giuseppe Carriero) 79 | |
![]() Alessio Rizza (Thay: Federico Giraudo) 79 | |
![]() Kristoffer Askildsen (Thay: Leonardo Benedetti) 79 | |
![]() Daniele Ghilardi 81 | |
![]() Tommy Maistrello (Thay: Alessio Vita) 84 | |
![]() Antonio Barreca 85 | |
![]() Antonio Barreca (Thay: Nicola Murru) 86 |
Thống kê trận đấu Cittadella vs Sampdoria


Diễn biến Cittadella vs Sampdoria
Claudio Cassano của Cittadella thực hiện cú dứt điểm nhưng đi chệch mục tiêu.
Cittadella được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Francesco Fourneau ra hiệu cho Sampdoria hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Đá phạt cho Sampdoria bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Sampdoria tại Stadio Pier Cesare Tombolato.
Tommy Maistrello của Cittadella giải thoát tại Stadio Pier Cesare Tombolato. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Liệu Cittadella có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Sampdoria không?
Francesco Fourneau trao cho Cittadella quả phát bóng lên.
Ở Cittadella, đội khách được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Sampdoria được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đá phạt cho Cittadella bên phần sân của Sampdoria.
Bóng an toàn khi Sampdoria được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Cittadella đá phạt.
Francesco Fourneau ra hiệu cho Cittadella được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Cittadella ném biên.
Sampdoria đá phạt.
Cittadella được hưởng quả phát bóng lên.
Sampdoria đang tấn công nhưng pha dứt điểm của Antonio Barreca đi chệch khung thành.
Đội khách đã thay Nicola Murru bằng Antonio Barreca. Đây là sự thay người thứ ba trong ngày hôm nay của Andrea Pirlo.
Sampdoria được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Cittadella vs Sampdoria
Cittadella (4-3-1-2): Elhan Kastrati (36), Alessandro Salvi (2), Nicola Pavan (26), Stefano Negro (30), Federico Giraudo (98), Alessio Vita (16), Simone Branca (23), Giuseppe Carriero (20), Andrea Tessiore (18), Luca Pandolfi (7), Filippo Pittarello (11)
Sampdoria (4-3-2-1): Filip Stankovic (1), Fabio Depaoli (23), Daniele Ghilardi (87), Facundo Gonzalez Molino (33), Nicola Murru (29), Pajtim Kasami (14), Gerard Yepes (28), Simone Giordano (21), Leonardo Benedetti (80), Agustín Álvarez (19), Manuel De Luca (9)


Thay người | |||
62’ | Andrea Tessiore Claudio Cassano | 66’ | Agustin Alvarez Samuel Ntanda |
62’ | Alessandro Salvi Lorenzo Carissoni | 79’ | Leonardo Benedetti Kristoffer Askildsen |
79’ | Federico Giraudo Alessio Rizza | 86’ | Nicola Murru Antonio Barreca |
79’ | Giuseppe Carriero Valerio Mastrantonio | ||
84’ | Alessio Vita Tommy Maistrello |
Cầu thủ dự bị | |||
Luca Maniero II | Arttu Loetjoenen | ||
Andrea Magrassi | Matteo Ricci | ||
Tommy Maistrello | Marco Delle Monache | ||
Claudio Cassano | Antonio La Gumina | ||
Enrico Baldini | Conti Francesco | ||
Francesco Amatucci | Stefano Girelli | ||
Alessio Rizza | Petar Stojanovic | ||
Lorenzo Carissoni | Samuel Ntanda | ||
Matteo Angeli | Antonio Barreca | ||
Domenico Frare | Kristoffer Askildsen | ||
Emil Kornvig | Elia Tantalocchi | ||
Valerio Mastrantonio | Nicola Ravaglia |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cittadella
Thành tích gần đây Sampdoria
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 6 | 3 | 39 | 72 | H T H T T |
2 | ![]() | 31 | 19 | 6 | 6 | 25 | 63 | T B B T T |
3 | ![]() | 31 | 14 | 13 | 4 | 22 | 55 | B H T H B |
4 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 15 | 49 | B H T T H |
5 | ![]() | 31 | 10 | 16 | 5 | 8 | 46 | T H B T B |
6 | 31 | 12 | 10 | 9 | 1 | 46 | B B H T T | |
7 | ![]() | 31 | 11 | 9 | 11 | 6 | 42 | T T H B T |
8 | 31 | 11 | 9 | 11 | 1 | 42 | T T H H B | |
9 | ![]() | 31 | 8 | 16 | 7 | 3 | 40 | T H H H B |
10 | ![]() | 31 | 8 | 14 | 9 | 1 | 38 | T H B B T |
11 | 31 | 9 | 9 | 13 | -9 | 36 | H H B H T | |
12 | ![]() | 31 | 8 | 12 | 11 | -11 | 36 | H T T T T |
13 | ![]() | 31 | 7 | 13 | 11 | -6 | 34 | H B H B T |
14 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -10 | 34 | H H T H B |
15 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -23 | 34 | B T B B H |
16 | 31 | 7 | 12 | 12 | -10 | 33 | B B H B T | |
17 | ![]() | 31 | 7 | 11 | 13 | -10 | 32 | H H B H B |
18 | ![]() | 31 | 6 | 14 | 11 | -10 | 32 | H H H H B |
19 | ![]() | 31 | 7 | 9 | 15 | -13 | 30 | H B T H B |
20 | ![]() | 31 | 6 | 11 | 14 | -19 | 25 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại