Cittadella được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
- Stefano Piccinini (Thay: Stefano Negro)29
- Stefano Piccinini29
- Mario Ravasio (Thay: Simone Branca)59
- Luca Pandolfi (Kiến tạo: Alessandro Salvi)62
- Mario Ravasio74
- Simone Tronchin (Kiến tạo: Mario Ravasio)78
- Nicola Pavan (Thay: Federico Casolari)86
- Simone Rabbi (Thay: Luca Pandolfi)86
- Alessio Vita89
- Simone Rabbi (Kiến tạo: Mario Ravasio)90+6'
- Stefano Pettinari31
- Francesco Bardi65
- Cedric Gondo (Thay: Lorenzo Libutti)68
- Alessandro Sersanti (Thay: Lorenzo Ignacchiti)77
- Matteo Maggio (Thay: Manuel Marras)77
- Luca Vido (Thay: Stefano Pettinari)77
- Cedric Gondo84
- Mario Sampirisi86
- Orji Okwonkwo (Thay: Antonio Vergara)89
- Matteo Maggio90+3'
Thống kê trận đấu Cittadella vs AC Reggiana
Diễn biến Cittadella vs AC Reggiana
Pha bóng tuyệt vời của Mario Ravasio tạo nên bàn thắng.
Pha kết thúc tuyệt vời của Simone Rabbi giúp Cittadella vươn lên dẫn trước 3-1.
Colombo ra hiệu cho Reggiana hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đây là cú phát bóng lên của đội khách tại Cittadella.
Mario Ravasio của Cittadella tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá được.
Reggiana cần phải thận trọng. Cittadella có một quả ném biên tấn công.
Matteo Maggio (Reggiana) đã nhận thẻ vàng từ Colombo.
Reggiana sẽ cần phải cảnh giác khi phải phòng ngự một cú đá phạt nguy hiểm của Cittadella.
Matteo Maggio của đội Reggiana thực hiện cú dứt điểm nhưng đi chệch mục tiêu.
Đây là cú phát bóng lên của đội chủ nhà tại Cittadella.
Phạt góc được trao cho Reggiana.
Đội khách đã thay Antonio Vergara bằng Orji Okwonkwo. Đây là lần thay người thứ năm của William Viali trong ngày hôm nay.
Đá phạt của Reggiana.
Alessio Vita bị phạt thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Ném biên dành cho Reggiana tại Stadio Pier Cesare Tombolato.
Cittadella được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Mario Sampirisi (Reggiana) nhận thẻ vàng
Mario Sampirisi (Reggiana) nhận thẻ vàng
Đội chủ nhà đã thay Luca Pandolfi bằng Simone Rabbi. Đây là lần thay người thứ tư của Alessandro Dal Canto trong ngày hôm nay.
Nicola Pavan vào sân thay cho Federico Casolari cho Cittadella.
Đội hình xuất phát Cittadella vs AC Reggiana
Cittadella (3-5-1-1): Elhan Kastrati (36), Alessandro Salvi (2), Stefano Negro (30), Francesco D'Alessio (19), Lorenzo Carissoni (24), Simone Tronchin (17), Federico Casolari (5), Simone Branca (23), Edoardo Masciangelo (32), Alessio Vita (16), Luca Pandolfi (7)
AC Reggiana (4-3-3): Francesco Bardi (22), Mario Sampirisi (31), Andrea Meroni (13), Lorenzo Lucchesi (44), Lorenzo Libutti (17), Lorenzo Ignacchiti (25), Elvis Kabashi (77), Manolo Portanova (90), Manuel Marras (7), Stefano Pettinari (23), Antonio Vergara (30)
Thay người | |||
29’ | Stefano Negro Stefano Piccinini | 68’ | Lorenzo Libutti Cedric Gondo |
59’ | Simone Branca Mario Ravasio | 77’ | Lorenzo Ignacchiti Alessandro Sersanti |
86’ | Luca Pandolfi Simone Rabbi | 77’ | Stefano Pettinari Luca Vido |
86’ | Federico Casolari Nicola Pavan | 77’ | Manuel Marras Matteo Maggio |
89’ | Antonio Vergara Orji Okwonkwo |
Cầu thủ dự bị | |||
Simone Rabbi | Cedric Gondo | ||
Edoardo Scquizzato | Alex Sposito | ||
Stefano Piccinini | Edoardo Motta | ||
Alessio Rizza | Alessandro Sersanti | ||
Andrea Magrassi | Orji Okwonkwo | ||
Claudio Cassano | Yannis Nahounou | ||
Nicola Pavan | Luca Vido | ||
Mario Ravasio | Matteo Maggio | ||
Jacopo Desogus | Alessandro Fontanarosa | ||
Davide Voltan | Tobias Reinhart | ||
Leo Stulac | |||
Riccardo Fiamozzi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cittadella
Thành tích gần đây AC Reggiana
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại