Đó là một quả phát bóng cho đội nhà tại Chennai.
![]() Rei Tachikawa 18 | |
![]() Stephen Eze 19 | |
![]() Daniel Chukwumah 26 | |
![]() Irfan Yadwad 40 | |
![]() Lukas Brambilla 45+3' | |
![]() Sourav Das 46 | |
![]() Jitendra Singh 52 | |
![]() Vignesh Dakshinamurthy 52 | |
![]() Lalhriatpuia Chawngthu (Thay: Sourav Das) 54 | |
![]() Irfan Yadwad 57 | |
![]() Imran Khan (Thay: Nikhil Barla) 61 | |
![]() Wungngayam Muirang (Thay: Stephen Eze) 61 | |
![]() Jordan Murray (Thay: Mobashir Rahman) 61 | |
![]() Mohammed Sanan 62 | |
![]() Mandar Rao Dessai (Thay: Vignesh Dakshinamurthy) 65 | |
![]() Yumkhaibam Jiteshwor Singh (Thay: Jitendra Singh) 65 | |
![]() Edwin Sydney Vanspaul (Thay: Farukh Choudhary) 79 | |
![]() Samik Mitra 82 | |
![]() Irfan Yadwad 90 | |
![]() Gurkirat Singh (Thay: Irfan Yadwad) 90 | |
![]() Amrit Gope (Thay: Albino Gomes) 90 | |
![]() Daniel Chukwumah 90+6' |
Thống kê trận đấu Chennaiyin FC vs Jamshedpur


Diễn biến Chennaiyin FC vs Jamshedpur
Tại Chennai, Jamshedpur FC tấn công mạnh mẽ qua Rei Tachikawa. Cú sút của anh trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Lukas Pivetta Brambilla đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt vời.

Bây giờ tỉ số là 5-2 tại Chennai khi Daniel Chima Chukwu ghi bàn cho Chennaiyin.
Chennaiyin được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi Jamshedpur FC được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Chennaiyin được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Jamshedpur FC thực hiện sự thay người thứ năm với Amrit Gope thay thế Albino Gomes.
Bóng ra ngoài sân và được hưởng quả phát bóng cho Chennaiyin.
Tại Chennai, Jamshedpur FC tấn công qua Rei Tachikawa. Tuy nhiên, cú dứt điểm đi chệch mục tiêu.
Chennaiyin được hưởng một quả phát bóng.
Gurkirat Singh đang thay thế Irfan Yadwad cho đội nhà.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Wilmar Jordan để tạo nên bàn thắng.

Irfan Yadwad đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà gia tăng cách biệt. Tỷ số hiện tại là 4-2.
Pratik Mondal trao cho Chennaiyin một quả phát bóng lên.
Chennaiyin sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Jamshedpur FC.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Chennai.
Jamshedpur FC được hưởng một quả phạt góc.
Phát bóng lên cho Chennaiyin tại Sân vận động Jawaharlal Nehru.
Jamshedpur FC được Pratik Mondal trao cho một quả phạt góc.
Đội hình xuất phát Chennaiyin FC vs Jamshedpur
Chennaiyin FC (4-4-2): Samik Mitra (1), Vignesh Dakshinamurthy (23), Elsinho (5), PC Laldinpuia (4), Ankit Mukherjee (6), Irfan Yadwad (19), Lukas Pivetta Brambilla (70), Jitendra Singh (8), Farukh Choudhary (71), Daniel Chima Chukwu (27), Wilmar Jordan (9)
Jamshedpur (4-2-3-1): Albino Gomes (32), Muhammed Uvais Moyikka (23), Stephen Eze (6), Lazar Cirkovic (3), Nikhil Barla (77), Mohammad Mobashir Rahman (15), Sourav Das (20), Sanan Mohammed (11), Rei Tachikawa (8), Ashutosh Mehta (5), Javier Siverio Toro (9)


Thay người | |||
65’ | Jitendra Singh Yumkhaibam Jiteshwor Singh | 54’ | Sourav Das Lalhriatpuia Chawngthu |
65’ | Vignesh Dakshinamurthy Mandar Rao Desai | 61’ | Nikhil Barla Imran Khan |
79’ | Farukh Choudhary Edwin Sydney Vanspaul | 61’ | Stephen Eze Wungngayam Muirang |
90’ | Irfan Yadwad Gurkirat Singh | 61’ | Mobashir Rahman Jordan Murray |
90’ | Albino Gomes Amrit Gope |
Cầu thủ dự bị | |||
Mohammad Nawaz | Amrit Gope | ||
Yumkhaibam Jiteshwor Singh | Kartik Choudhary | ||
Pritam Kotal | Aniket Jadhav | ||
Kiyan Nassiri Giri | Imran Khan | ||
Lalrinliana Hnamte | Ritwik Kumar Das | ||
Mandar Rao Desai | Lalhriatpuia Chawngthu | ||
Gurkirat Singh | Wungngayam Muirang | ||
Maheson Tongbram Singh | Jordan Murray | ||
Edwin Sydney Vanspaul | Sreekuttan V.S. |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Chennaiyin FC
Thành tích gần đây Jamshedpur
Bảng xếp hạng VĐQG Ấn Độ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 24 | 17 | 5 | 2 | 31 | 56 | T T T H T | |
2 | ![]() | 24 | 14 | 6 | 4 | 16 | 48 | T T T T B |
3 | ![]() | 24 | 10 | 8 | 6 | 17 | 38 | B T B T T |
4 | ![]() | 24 | 11 | 5 | 8 | 9 | 38 | T T T H B |
5 | ![]() | 24 | 12 | 2 | 10 | -6 | 38 | B T H B B |
6 | ![]() | 24 | 9 | 9 | 6 | 1 | 36 | B H H B T |
7 | ![]() | 24 | 8 | 9 | 7 | 7 | 33 | H T B H T |
8 | ![]() | 24 | 8 | 5 | 11 | -4 | 29 | B B H T H |
9 | ![]() | 24 | 8 | 4 | 12 | -6 | 28 | T T T H B |
10 | ![]() | 24 | 8 | 4 | 12 | -4 | 28 | B B B T H |
11 | ![]() | 24 | 7 | 6 | 11 | -5 | 27 | T T B B T |
12 | ![]() | 24 | 4 | 6 | 14 | -25 | 18 | B H B B H |
13 | ![]() | 24 | 2 | 7 | 15 | -31 | 13 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại