Số người tham dự hôm nay là 32089.
- Kai Havertz (Kiến tạo: Kenedy)11
- Malang Sarr (Thay: Kenedy)59
- Ross Barkley (Thay: Antonio Ruediger)66
- Ben Chilwell (Thay: Mason Mount)89
- Ross Barkley (Kiến tạo: Reece James)90+1'
- Juan Hernandez (Thay: Joshua King)72
- Adam Masina (Thay: Hassane Kamara)78
- Dan Gosling (Thay: Edo Kayembe)82
- Dan Gosling (Kiến tạo: Adam Masina)87
Thống kê trận đấu Chelsea vs Watford
Diễn biến Chelsea vs Watford
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Chelsea chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Ross Barkley từ Chelsea là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
Tỷ lệ cầm bóng: Chelsea: 72%, Watford: 28%.
Một cầu thủ của Chelsea lừa bóng qua một số đối thủ.
Một nỗ lực tốt của Hakim Ziyech khi anh ấy thực hiện một cú sút vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã xuất sắc cứu thua
Malang Sarr thực hiện một quả tạt ...
Chelsea đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt trực tiếp khi Hakim Ziyech từ Chelsea gặp Tom Cleverley
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt trực tiếp khi Saul Niguez của Chelsea tiếp Tom Cleverley
Watford đang kiểm soát bóng.
Kỹ năng tuyệt vời từ Reece James khi anh rê bóng qua đối thủ
Reece James của Chelsea thực hiện một đường chuyền trên không cho đồng đội.
Reece James thực hiện pha kiến tạo để ghi bàn.
G O O O A A A L - Ross Barkley của Chelsea đánh đầu ghi bàn!
Một cầu thủ của Chelsea thực hiện đường chuyền trên không cho đồng đội.
Một số pha bóng gọn gàng ở đây khi Reece James từ Chelsea chơi với Kai Havertz 1-2.
Cầu thủ Chelsea ấn định tỷ số 1-2 đẹp mắt với đồng đội.
Chelsea đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Chelsea vs Watford
Chelsea (3-4-2-1): Edouard Mendy (16), Cesar Azpilicueta (28), Thiago Silva (6), Antonio Rudiger (2), Reece James (24), N'Golo Kante (7), Saul Niguez (17), Kenedy (23), Hakim Ziyech (22), Mason Mount (19), Kai Havertz (29)
Watford (4-3-3): Daniel Bachmann (26), Kiko (21), Christian Kabasele (27), Samir (22), Hassane Kamara (14), Moussa Sissoko (19), Edo Kayembe (39), Tom Cleverley (8), Joshua King (7), Joao Pedro (10), Ken Sema (12)
Thay người | |||
59’ | Kenedy Malang Sarr | 72’ | Joshua King Juan Hernandez |
66’ | Antonio Ruediger Ross Barkley | 78’ | Hassane Kamara Adam Masina |
89’ | Mason Mount Ben Chilwell | 82’ | Edo Kayembe Dan Gosling |
Cầu thủ dự bị | |||
Kepa Arrizabalaga | Robert Elliot | ||
Malang Sarr | Jeremy Ngakia | ||
Trevoh Chalobah | William Troost-Ekong | ||
Ben Chilwell | Adam Masina | ||
Jorginho | Craig Cathcart | ||
Ross Barkley | Francisco Sierralta | ||
Christian Pulisic | Dan Gosling | ||
Ruben Loftus-Cheek | Kwadwo Baah | ||
Romelu Lukaku | Juan Hernandez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Chelsea vs Watford
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Chelsea
Thành tích gần đây Watford
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
3 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
4 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại