Thứ Sáu, 11/04/2025
James Maddison
6
Marcos Alonso (Kiến tạo: Reece James)
34
N'Golo Kante
47
Romelu Lukaku
59
Harvey Barnes (Thay: Kelechi Iheanacho)
63
Jonny Evans
64
Antonio Ruediger
66
Cesar Azpilicueta (Thay: Christian Pulisic)
72
Ruben Loftus-Cheek (Thay: N'Golo Kante)
72
Ayoze Perez (Thay: Jamie Vardy)
78
Kai Havertz (Thay: Romelu Lukaku)
78
Jorginho
85

Thống kê trận đấu Chelsea vs Leicester

số liệu thống kê
Chelsea
Chelsea
Leicester
Leicester
68 Kiểm soát bóng 32
13 Phạm lỗi 7
21 Ném biên 11
1 Việt vị 1
36 Chuyền dài 5
6 Phạt góc 0
4 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
7 Sút trúng đích 1
6 Sút không trúng đích 1
7 Cú sút bị chặn 0
2 Phản công 0
0 Thủ môn cản phá 6
2 Phát bóng 9
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Chelsea vs Leicester

Tất cả (354)
90+5'

Chelsea đã không tận dụng được các cơ hội của mình và trận đấu kết thúc với tỷ số hòa.

90+5'

Số người tham dự hôm nay là 31478.

90+5'

Số người tham dự hôm nay là 31782.

90+5'

Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+5'

Tỷ lệ cầm bóng: Chelsea: 68%, Leicester: 32%.

90+5'

Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Marcos Alonso của Chelsea tiếp Ayoze Perez

90+5'

Marcos Alonso phạm lỗi với cầu thủ đối phương.

90+5'

Cú sút của Reece James bị chặn lại.

90+4'

Ruben Loftus-Cheek của Chelsea chuyền bóng cho đồng đội.

90+4'

Cesar Azpilicueta của Chelsea chuyền bóng cho đồng đội.

90+4'

Cesar Azpilicueta từ Chelsea đi bóng về phía trước để cố gắng tạo ra điều gì đó ...

90+4'

Tầm nhìn tuyệt vời của Timothy Castagne từ Leicester khi anh ấy ngăn chặn một cuộc tấn công đầy hứa hẹn bằng cách đánh chặn.

90+4'

Hakim Ziyech bên phía Chelsea có pha chạm bóng đầu tiên không tốt và không tận dụng thành công.

90+4'

Kai Havertz của Chelsea chuyền bóng cho đồng đội.

90+4'

Một số pha bóng gọn gàng ở đây khi Kai Havertz từ Chelsea chơi 1-2 với Hakim Ziyech.

90+4'

Chelsea đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

Quả phát bóng lên cho Leicester.

90+3'

Thiago Silva của Chelsea thực hiện quả tạt bóng, nhưng nó đã đi ra ngoài.

90+2'

Chelsea đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+1'

Leicester đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+1'

Leicester thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải của phần sân đối phương

Đội hình xuất phát Chelsea vs Leicester

Chelsea (3-4-2-1): Edouard Mendy (16), Trevoh Chalobah (14), Thiago Silva (6), Antonio Rudiger (2), Reece James (24), Jorginho (5), Jorginho (5), N'Golo Kante (7), Marcos Alonso (3), Hakim Ziyech (22), Christian Pulisic (10), Romelu Lukaku (9)

Leicester (3-1-4-2): Kasper Schmeichel (1), Jonny Evans (6), Wesley Fofana (3), Daniel Amartey (18), Nampalys Mendy (24), Timothy Castagne (27), James Maddison (10), Kiernan Dewsbury-Hall (22), Luke Thomas (33), Jamie Vardy (9), Kelechi Iheanacho (14)

Chelsea
Chelsea
3-4-2-1
16
Edouard Mendy
14
Trevoh Chalobah
6
Thiago Silva
2
Antonio Rudiger
24
Reece James
5
Jorginho
5
Jorginho
7
N'Golo Kante
3
Marcos Alonso
22
Hakim Ziyech
10
Christian Pulisic
9
Romelu Lukaku
14
Kelechi Iheanacho
9
Jamie Vardy
33
Luke Thomas
22
Kiernan Dewsbury-Hall
10
James Maddison
27
Timothy Castagne
24
Nampalys Mendy
18
Daniel Amartey
3
Wesley Fofana
6
Jonny Evans
1
Kasper Schmeichel
Leicester
Leicester
3-1-4-2
Thay người
72’
Christian Pulisic
Cesar Azpilicueta
63’
Kelechi Iheanacho
Harvey Barnes
72’
N'Golo Kante
Ruben Loftus-Cheek
78’
Jamie Vardy
Ayoze Perez
78’
Romelu Lukaku
Kai Havertz
Cầu thủ dự bị
Kepa Arrizabalaga
Danny Ward
Malang Sarr
Caglar Soyuncu
Cesar Azpilicueta
Ricardo Pereira
Ross Barkley
Harvey Barnes
Ruben Loftus-Cheek
Marc Albrighton
Kenedy
Hamza Choudhury
Saul Niguez
Ayoze Perez
Mason Mount
Patson Daka
Kai Havertz
Ademola Lookman
Huấn luyện viên

Enzo Maresca

Ruud van Nistelrooy

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
15/12 - 2015
15/05 - 2016
15/10 - 2016
15/01 - 2017
09/09 - 2017
13/01 - 2018
22/12 - 2018
12/05 - 2019
18/08 - 2019
01/02 - 2020
20/01 - 2021
Cúp FA
15/05 - 2021
Premier League
19/05 - 2021
20/11 - 2021
20/05 - 2022
27/08 - 2022
11/03 - 2023
Cúp FA
17/03 - 2024
Premier League
23/11 - 2024
09/03 - 2025

Thành tích gần đây Chelsea

Europa Conference League
10/04 - 2025
Premier League
06/04 - 2025
04/04 - 2025
16/03 - 2025
H1: 1-0
Europa Conference League
14/03 - 2025
Premier League
09/03 - 2025
Europa Conference League
07/03 - 2025
Premier League
26/02 - 2025
23/02 - 2025
15/02 - 2025

Thành tích gần đây Leicester

Premier League
08/04 - 2025
03/04 - 2025
17/03 - 2025
09/03 - 2025
28/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025
Cúp FA
08/02 - 2025
Premier League
01/02 - 2025
26/01 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool3122724273T T T T B
2ArsenalArsenal31171133062H H T T H
3Nottingham ForestNottingham Forest3117681457H T T T B
4ChelseaChelsea3115881753T T B T H
5NewcastleNewcastle3016591353T B T T T
6Man CityMan City3115791752T B H T H
7Aston VillaAston Villa311498051T B T T T
8FulhamFulham311399548T B T B T
9BrightonBrighton3112118247T T H B B
10BournemouthBournemouth31129101145B H B B H
11Crystal PalaceCrystal Palace3011109443T T T H T
12BrentfordBrentford3112613442H B T B H
13Man UnitedMan United3110813-438T H T B H
14TottenhamTottenham31114161337B H B B T
15EvertonEverton3171410-535H H H B H
16West HamWest Ham319814-1735T B H B H
17WolvesWolves319517-1632B H T T T
18Ipswich TownIpswich Town314819-3420B B B T B
19LeicesterLeicester314522-4517B B B B B
20SouthamptonSouthampton312425-5110B B B H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X