Số người tham dự hôm nay là 56391.
- Paulo Bernardo (Thay: Tomoki Iwata)19
- Alistair Johnston22
- (Pen) Luis Palma33
- Greg Taylor45+1'
- Hyun-Gyu Oh (Thay: Kyogo Furuhashi)68
- James Forrest (Thay: Michael Johnston)68
- Gustaf Lagerbielke (Thay: Stephen Welsh)75
- Mitchel Frame (Thay: Luis Palma)75
- Gustaf Lagerbielke (Kiến tạo: Matthew O'Riley)90+1'
- Ramiz Zerrouki31
- Ramiz Zerrouki33
- Quinten Timber44
- Mats Wieffer (Thay: Calvin Stengs)54
- Thomas van den Belt (Thay: Quinten Timber)54
- Yankuba Minteh (Thay: Igor Paixao)54
- Yankuba Minteh61
- Ayase Ueda (Thay: Luka Ivanusec)67
- Javairo Dilrosun (Thay: Thomas Beelen)79
- Yankuba Minteh (Kiến tạo: Santiago Gimenez)82
Thống kê trận đấu Celtic vs Feyenoord
Diễn biến Celtic vs Feyenoord
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Celtic: 49%, Feyenoord: 51%.
Gustaf Lagerbielke giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Ayase Ueda
Feyenoord thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Celtic.
Alistair Johnston cản phá thành công cú sút
Ayase Ueda của Feyenoord đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh bị cản phá.
Thomas van den Belt tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Javairo Dilrosun của Feyenoord thực hiện cú sút phạt góc từ cánh phải.
Kiểm soát bóng: Celtic: 49%, Feyenoord: 51%.
Trọng tài ra hiệu thực hiện quả đá phạt trực tiếp khi Hyun-Gyu Oh của Celtic cản phá David Hancko
Alistair Johnston cản phá thành công cú sút
Cú sút của Yankuba Minteh bị cản phá.
Javairo Dilrosun sút từ ngoài vòng cấm nhưng Joe Hart đã khống chế được
Feyenoord thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Gustaf Lagerbielke giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Ayase Ueda
Gustaf Lagerbielke đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
G O O O O A A A L - Gustaf Lagerbielke của Celtic đánh đầu đưa bóng vào lưới từ cự ly gần.
Matthew O'Riley đã hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A A L - Gustaf Lagerbielke của Celtic đánh đầu đưa bóng về lưới!
Đội hình xuất phát Celtic vs Feyenoord
Celtic (4-3-3): Joe Hart (1), Alistair Johnston (2), Stephen Welsh (57), Liam Scales (5), Greg Taylor (3), Matt O'Riley (33), Tomoki Iwata (24), Callum McGregor (42), Mikey Johnston (90), Kyogo Furuhashi (8), Luis Palma (7)
Feyenoord (4-3-3): Justin Bijlow (1), Lutsharel Geertruida (4), Thomas Beelen (3), David Hancko (33), Quilindschy Hartman (5), Ramiz Zerrouki (6), Calvin Stengs (10), Quinten Timber (8), Igor Paixao (14), Santiago Gimenez (29), Luka Ivanusec (17)
Thay người | |||
19’ | Tomoki Iwata Paulo Bernardo | 54’ | Quinten Timber Thomas Van Den Belt |
68’ | Michael Johnston James Forrest | 54’ | Calvin Stengs Mats Wieffer |
68’ | Kyogo Furuhashi Oh Hyeon-gyu | 54’ | Igor Paixao Yankuba Minteh |
75’ | Stephen Welsh Gustaf Lagerbielke | 67’ | Luka Ivanusec Ayase Ueda |
75’ | Luis Palma Mitchel Frame | 79’ | Thomas Beelen Javairo Dilrosun |
Cầu thủ dự bị | |||
Nathaniel Phillips | Timon Wellenreuther | ||
Scott Bain | Kostas Lamprou | ||
Joe Morrison | Marcos Lopez | ||
Gustaf Lagerbielke | Gernot Trauner | ||
Tony Ralston | Javairo Dilrosun | ||
Mitchel Frame | Thomas Van Den Belt | ||
Paulo Bernardo | Mats Wieffer | ||
James Forrest | Antoni Milambo | ||
David Turnbull | Ondrej Lingr | ||
Odin Thiago Holm | Ayase Ueda | ||
Oh Hyeon-gyu | Yankuba Minteh | ||
Leo Sauer |
Nhận định Celtic vs Feyenoord
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Celtic
Thành tích gần đây Feyenoord
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 4 | 4 | 0 | 0 | 9 | 12 | |
2 | Sporting | 4 | 3 | 1 | 0 | 7 | 10 | |
3 | AS Monaco | 4 | 3 | 1 | 0 | 6 | 10 | |
4 | Brest | 4 | 3 | 1 | 0 | 6 | 10 | |
5 | Inter | 4 | 3 | 1 | 0 | 6 | 10 | |
6 | Barcelona | 4 | 3 | 0 | 1 | 10 | 9 | |
7 | Dortmund | 4 | 3 | 0 | 1 | 7 | 9 | |
8 | Aston Villa | 4 | 3 | 0 | 1 | 5 | 9 | |
9 | Atalanta | 4 | 2 | 2 | 0 | 5 | 8 | |
10 | Man City | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 7 | |
11 | Juventus | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | |
12 | Arsenal | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | |
13 | Leverkusen | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | |
14 | Lille | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | |
15 | Celtic | 4 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | |
16 | Dinamo Zagreb | 4 | 2 | 1 | 1 | -2 | 7 | |
17 | Munich | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 6 | |
18 | Real Madrid | 4 | 2 | 0 | 2 | 2 | 6 | |
19 | Benfica | 4 | 2 | 0 | 2 | 2 | 6 | |
20 | AC Milan | 4 | 2 | 0 | 2 | 1 | 6 | |
21 | Feyenoord | 4 | 2 | 0 | 2 | -3 | 6 | |
22 | Club Brugge | 4 | 2 | 0 | 2 | -3 | 6 | |
23 | Atletico | 4 | 2 | 0 | 2 | -4 | 6 | |
24 | PSV | 4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 5 | |
25 | Paris Saint-Germain | 4 | 1 | 1 | 2 | -2 | 4 | |
26 | Sparta Prague | 4 | 1 | 1 | 2 | -3 | 4 | |
27 | Stuttgart | 4 | 1 | 1 | 2 | -3 | 4 | |
28 | Shakhtar Donetsk | 4 | 1 | 1 | 2 | -3 | 4 | |
29 | Girona | 4 | 1 | 0 | 3 | -4 | 3 | |
30 | RB Salzburg | 4 | 1 | 0 | 3 | -7 | 3 | |
31 | Bologna | 4 | 0 | 1 | 3 | -5 | 1 | |
32 | RB Leipzig | 4 | 0 | 0 | 4 | -5 | 0 | |
33 | Sturm Graz | 4 | 0 | 0 | 4 | -5 | 0 | |
34 | Young Boys | 4 | 0 | 0 | 4 | -10 | 0 | |
35 | Crvena Zvezda | 4 | 0 | 0 | 4 | -12 | 0 | |
36 | Slovan Bratislava | 4 | 0 | 0 | 4 | -13 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại