Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Miguel Rodriguez15
- Carles Perez (Thay: Miguel Rodriguez)58
- Anastasios Douvikas (Thay: Iago Aspas)58
- Hugo Alvarez (Thay: Oscar Mingueza)58
- Williot Swedberg (Thay: Joergen Strand Larsen)76
- Jailson (Thay: Luca de la Torre)76
- Brais Mendez (Kiến tạo: Benat Turrientes)11
- Jon Aramburu30
- Kieran Tierney (Thay: Aihen Munoz)39
- Aritz Elustondo (Thay: Jon Aramburu)46
- Mikel Oyarzabal (Thay: Jon Magunazelaia)64
- Mikel Merino (Thay: Jon Olasagasti)65
- Arsen Zakharyan (Thay: Benat Turrientes)78
- Mikel Merino84
Thống kê trận đấu Celta Vigo vs Sociedad
Diễn biến Celta Vigo vs Sociedad
Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 48%, Real Sociedad: 52%.
Manuel Sanchez thực hiện cú đệm bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Alex Remiro của Real Sociedad chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Hugo Alvarez thực hiện cú đệm bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Trọng tài thổi còi. Umar Sadiq tấn công Unai Nunez từ phía sau và đó là một quả đá phạt trực tiếp
Quả phát bóng lên cho Real Sociedad.
Carlos Dominguez giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Igor Zubeldia
Igor Zubeldia của Real Sociedad đã đi quá xa khi hạ gục Williot Swedberg
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Real Sociedad thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Real Sociedad thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Real Sociedad đang kiểm soát bóng.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Jailson của Celta Vigo vấp ngã Brais Mendez
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Renato Tapia của Celta Vigo vấp ngã Brais Mendez
Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 49%, Real Sociedad: 51%.
Brais Mendez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Real Sociedad đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Celta Vigo.
Đội hình xuất phát Celta Vigo vs Sociedad
Celta Vigo (4-4-2): Vicente Guaita (25), Óscar Mingueza (3), Unai Núñez (4), Carlos Domínguez (28), Manu Sánchez (23), Miguel Rodríguez (29), Renato Tapia (5), Carlos Dotor (6), Luca de la Torre (14), Iago Aspas (10), Jørgen Strand Larsen (18)
Sociedad (5-3-2): Álex Remiro (1), Jon Aramburu (39), Igor Zubeldia (5), Robin Le Normand (24), Jon Pacheco (20), Aihen Muñoz (3), Brais Méndez (23), Jon Ander Olasagasti (16), Beñat Turrientes (22), Jon Magunazelaia (28), Umar Sadiq (19)
Thay người | |||
58’ | Oscar Mingueza Hugo Álvarez | 39’ | Aihen Munoz Kieran Tierney |
58’ | Miguel Rodriguez Carles Pérez | 46’ | Jon Aramburu Aritz Elustondo |
58’ | Iago Aspas Anastasios Douvikas | 64’ | Jon Magunazelaia Mikel Oyarzabal |
76’ | Luca de la Torre Jailson | 65’ | Jon Olasagasti Mikel Merino |
76’ | Joergen Strand Larsen Williot Swedberg | 78’ | Benat Turrientes Arsen Zakharyan |
Cầu thủ dự bị | |||
Jorge Carrillo Balea | Unai Marrero | ||
Raul Garcia Gonzalez | Urko González | ||
Carl Starfelt | Pablo Marín | ||
Kevin Vázquez | Sheraldo Becker | ||
Mihailo Ristić | Jon Martín | ||
Fran Beltrán | Mikel Merino | ||
Jailson | Arsen Zakharyan | ||
Williot Swedberg | André Silva | ||
Hugo Sotelo | Mikel Oyarzabal | ||
Hugo Álvarez | Kieran Tierney | ||
Carles Pérez | Aritz Elustondo | ||
Anastasios Douvikas |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Celta Vigo vs Sociedad
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Celta Vigo
Thành tích gần đây Sociedad
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại