Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 36%, Real Madrid: 64%.
- Joergen Strand Larsen (VAR check)3
- Manuel Sanchez (Thay: Franco Cervi)45
- Iago Aspas67
- Renato Tapia (Thay: Joergen Strand Larsen)77
- Miguel Rodriguez (Thay: Luca de la Torre)81
- Renato Tapia90+4'
- Joselu (Thay: Vinicius Junior)18
- Toni Kroos (Thay: Eduardo Camavinga)63
- Luka Modric (Thay: Aurelien Tchouameni)63
- (Pen) Rodrygo68
- Toni Kroos71
- Nacho Fernandez (Thay: Francisco Garcia)80
- Jude Bellingham (Kiến tạo: Joselu)81
- Nacho Fernandez (Thay: Francisco Garcia)83
- Antonio Ruediger90+3'
- Nacho Fernandez90+6'
Thống kê trận đấu Celta Vigo vs Real Madrid
Diễn biến Celta Vigo vs Real Madrid
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Real Madrid đã giành được chiến thắng
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 37%, Real Madrid: 63%.
Quả phát bóng lên cho Celta Vigo.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Real Madrid thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Carl Starfelt giảm bớt áp lực bằng một pha phá bóng
Federico Valverde giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Federico Valverde của Real Madrid cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Thẻ vàng dành cho Nacho Fernandez.
Nacho Fernandez của Real Madrid đã đi quá xa khi hạ gục Renato Tapia
Celta Vigo bắt đầu phản công.
Đường căng ngang của Toni Kroos của Real Madrid tìm đến thành công đồng đội trong vòng cấm.
Thẻ vàng dành cho Nacho Fernandez.
Nacho Fernandez của Real Madrid đã đi quá xa khi hạ gục Renato Tapia
Celta Vigo bắt đầu phản công.
Đường căng ngang của Toni Kroos của Real Madrid tìm đến thành công đồng đội trong vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Miguel Rodriguez của Celta Vigo vấp ngã Jude Bellingham
Federico Valverde thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Đội hình xuất phát Celta Vigo vs Real Madrid
Celta Vigo (5-3-2): Ivan Villar (13), Oscar Mingueza (3), Carl Starfelt (2), Joseph Aidoo (15), Unai Nunez (4), Franco Cervi (11), Luca de la Torre (14), Fran Beltran (8), Jonathan Bamba (17), Iago Aspas (10), Jorgen Strand Larsen (18)
Real Madrid (4-3-1-2): Kepa Arrizabalaga (25), Dani Carvajal (2), Antonio Rudiger (22), David Alaba (4), Francisco Garcia (20), Federico Valverde (15), Aurelien Tchouameni (18), Eduardo Camavinga (12), Jude Bellingham (5), Rodrygo (11), Vinicius Junior (7)
Thay người | |||
45’ | Franco Cervi Manu Sanchez | 18’ | Vinicius Junior Joselu |
77’ | Joergen Strand Larsen Renato Tapia | 63’ | Eduardo Camavinga Toni Kroos |
81’ | Luca de la Torre Miguel Rodriguez | 63’ | Aurelien Tchouameni Luka Modric |
80’ | Francisco Garcia Nacho |
Cầu thủ dự bị | |||
Agustin Marchesin | Andriy Lunin | ||
Kevin Vazquez | Diego Pineiro | ||
Carlos Dominguez | Nacho | ||
Renato Tapia | Alvaro Odriozola | ||
Carlos Dotor | Toni Kroos | ||
Williot Swedberg | Luka Modric | ||
Manu Sanchez | Lucas Vazquez | ||
Hugo Sotelo | Brahim Diaz | ||
Miguel Rodriguez | Nicolas Paz Martinez | ||
Raul Garcia Gonzalez | Joselu |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Celta Vigo vs Real Madrid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Celta Vigo
Thành tích gần đây Real Madrid
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại