Luka Modric từ Real Madrid là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
- Renato Tapia13
- (Pen) Iago Aspas23
- Carles Perez (Thay: Goncalo Paciencia)69
- Gabriel Veiga (Thay: Oscar Rodriguez)79
- Hugo Mallo85
- Luca de la Torre (Thay: Renato Tapia)87
- (Pen) Karim Benzema14
- Luka Modric (Kiến tạo: David Alaba)41
- Vinicius Junior (Kiến tạo: Luka Modric)56
- Daniel Carvajal65
- Federico Valverde (Kiến tạo: Vinicius Junior)66
- David Alaba68
- Antonio Ruediger (Thay: Daniel Carvajal)69
- Lucas Vazquez (Thay: David Alaba)77
- Daniel Ceballos (Thay: Luka Modric)77
- Marco Asensio (Thay: Eduardo Camavinga)83
- Eden Hazard (Thay: Vinicius Junior)83
- (Pen) Eden Hazard87
Thống kê trận đấu Celta Vigo vs Real Madrid
Diễn biến Celta Vigo vs Real Madrid
Real Madrid với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Celta Vigo: 50%, Real Madrid: 50%.
Ferland Mendy bên phía Real Madrid thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Luca de la Torre của Celta Vigo được hưởng một pha phạm lỗi với Federico Valverde nhưng trọng tài quyết định dừng trận đấu và vẫy tay tiếp tục!
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Celta Vigo.
Marco Asensio từ Real Madrid tung ra một nỗ lực nhắm đến mục tiêu
Luca de la Torre từ Celta Vigo đi hơi quá xa ở đó khi kéo ngã Federico Valverde
Quả phát bóng lên cho Real Madrid.
Celta Vigo đang kiểm soát bóng.
Joseph Aidoo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Bàn tay an toàn từ Thibaut Courtois khi anh ấy đi ra và đoạt bóng
Eder Militao của Real Madrid thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Eder Militao thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Celta Vigo đang kiểm soát bóng.
Tỷ lệ cầm bóng: Celta Vigo: 50%, Real Madrid: 50%.
Đội hình xuất phát Celta Vigo vs Real Madrid
Celta Vigo (4-1-3-2): Agustin Marchesin (1), Hugo Mallo (2), Joseph Aidoo (15), Unai Nunez (4), Javi Galan (17), Renato Tapia (14), Franco Cervi (11), Fran Beltran (8), Oscar (5), Iago Aspas (10), Goncalo Paciencia (9)
Real Madrid (4-3-3): Thibaut Courtois (1), Dani Carvajal (2), Eder Militao (3), David Alaba (4), Ferland Mendy (23), Luka Modric (10), Aurelien Tchouameni (18), Eduardo Camavinga (12), Federico Valverde (15), Karim Benzema (9), Vinicius Junior (20)
Thay người | |||
69’ | Goncalo Paciencia Carles Perez | 69’ | Daniel Carvajal Antonio Rudiger |
79’ | Oscar Rodriguez Gabriel Veiga | 77’ | David Alaba Lucas Vazquez |
87’ | Renato Tapia Luca de la Torre | 77’ | Luka Modric Dani Ceballos |
83’ | Vinicius Junior Eden Hazard | ||
83’ | Eduardo Camavinga Marco Asensio |
Cầu thủ dự bị | |||
Gabriel Veiga | Andriy Lunin | ||
Oscar Mingueza | Jesus Vallejo | ||
Carles Perez | Nacho | ||
Ivan Villar | Eden Hazard | ||
Miguel Baeza | Marco Asensio | ||
Williot Swedberg | Lucas Vazquez | ||
Kevin Vazquez | Dani Ceballos | ||
Augusto Solari | Antonio Rudiger | ||
Luca de la Torre | Mariano Diaz | ||
Carlos Dominguez | Luis López | ||
Miguel Rodriguez | |||
Fran Lopez |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Celta Vigo
Thành tích gần đây Real Madrid
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại