Sau một hiệp hai tuyệt vời, Celta Vigo đã lội ngược dòng và rời sân với chiến thắng!
Trực tiếp kết quả Celta Vigo vs Real Betis hôm nay 08-02-2025
Giải La Liga - Th 7, 08/2
Kết thúc



![]() Romain Perraud 8 | |
![]() Antony 10 | |
![]() Diego Llorente (Kiến tạo: Marc Roca) 22 | |
![]() Ricardo Rodriguez (Thay: Romain Perraud) 46 | |
![]() Sergi Altimira (Thay: Marc Roca) 58 | |
![]() Vitor Roque (Thay: Cedric Bakambu) 58 | |
![]() Williot Swedberg (Thay: Iker Losada) 60 | |
![]() Fer Lopez (Thay: Alfon Gonzalez) 60 | |
![]() Isco 61 | |
![]() Fran Beltran (Kiến tạo: Hugo Alvarez) 63 | |
![]() Javi Rodriguez (Kiến tạo: Pablo Duran) 65 | |
![]() Antony 68 | |
![]() Marcos Alonso 72 | |
![]() Giovani Lo Celso (Thay: Antony) 72 | |
![]() Abdessamad Ezzalzouli (Thay: Jesus Rodriguez) 72 | |
![]() Borja Iglesias (Thay: Pablo Duran) 82 | |
![]() Sergio Carreira (Thay: Oscar Mingueza) 82 | |
![]() Williot Swedberg (Kiến tạo: Sergio Carreira) 87 | |
![]() Jailson (Thay: Hugo Sotelo) 89 | |
![]() Borja Iglesias 90+4' | |
![]() Vitor Roque 90+4' | |
![]() Fran Beltran 90+4' | |
![]() Diego Llorente 90+4' |
Sau một hiệp hai tuyệt vời, Celta Vigo đã lội ngược dòng và rời sân với chiến thắng!
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 56%, Real Betis: 44%.
Đường chuyền của Angel Ortiz từ Real Betis đã thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Borja Iglesias từ Celta Vigo chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Giovani Lo Celso thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội nào.
Carlos Dominguez từ Celta Vigo chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Real Betis đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Real Betis thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Vicente Guaita từ Celta Vigo cản phá một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 56%, Real Betis: 44%.
Borja Iglesias bị phạt vì đẩy Diego Llorente.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Diego Llorente vì hành vi phi thể thao.
Có tình huống vào bóng liều lĩnh ở đây. Borja Iglesias phạm lỗi thô bạo với Angel Ortiz.
Pha vào bóng liều lĩnh. Borja Iglesias phạm lỗi thô bạo với Diego Llorente.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Fran Beltran vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Vitor Roque vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Borja Iglesias vì hành vi phi thể thao.
Celta Vigo thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Diego Llorente giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Celta Vigo (3-4-2-1): Vicente Guaita (13), Javi Rodríguez (32), Carlos Domínguez (24), Marcos Alonso (20), Óscar Mingueza (3), Fran Beltrán (8), Hugo Sotelo (4), Hugo Álvarez (23), Alfonso Gonzales (12), Iker Losada (14), Pablo Duran (18)
Real Betis (4-2-3-1): Adrian (13), Angel Ortiz (40), Diego Llorente (3), Natan (6), Romain Perraud (15), Johnny Cardoso (4), Marc Roca (21), Antony (7), Isco (22), Jesus Rodriguez Caraballo (36), Cedric Bakambu (11)
Thay người | |||
60’ | Iker Losada Williot Swedberg | 46’ | Romain Perraud Ricardo Rodriguez |
82’ | Oscar Mingueza Sergio Carreira | 58’ | Marc Roca Sergi Altimira |
82’ | Pablo Duran Borja Iglesias | 58’ | Cedric Bakambu Vitor Roque |
89’ | Hugo Sotelo Jailson | 72’ | Antony Giovani Lo Celso |
72’ | Jesus Rodriguez Abde Ezzalzouli |
Cầu thủ dự bị | |||
Iván Villar | Fran Vieites | ||
Sergio Carreira | German Garcia | ||
Mihailo Ristić | Marc Bartra | ||
Yoel Lago | Ricardo Rodriguez | ||
Martin Conde Gomez | Sergio Arribas | ||
Jailson | Sergi Altimira | ||
Williot Swedberg | Giovani Lo Celso | ||
Damian Rodriguez | Mateo Flores | ||
Fernando Lopez Gonzalez | Vitor Roque | ||
Borja Iglesias | Ezequiel Ávila | ||
Iago Aspas | Abde Ezzalzouli | ||
Jones El-Abdellaoui | Cucho |
Tình hình lực lượng | |||
Carl Starfelt Kỷ luật | Héctor Bellerín Va chạm | ||
Ilaix Moriba Kỷ luật | Youssouf Sabaly Chấn thương gân kheo | ||
Franco Cervi Chấn thương gân kheo | Nobel Mendy Chấn thương đầu gối | ||
Aitor Ruibal Chấn thương mắt cá | |||
Pablo Fornals Va chạm | |||
William Carvalho Chấn thương dây chằng chéo |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -5 | 33 | B B B H H |
14 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
15 | ![]() | 26 | 7 | 7 | 12 | -12 | 28 | T B H T H |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |