Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Celta Vigo chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
![]() Fran Beltran 6 | |
![]() Thiago Galhardo 13 | |
![]() Giovanni Alessandro Gonzalez Apud (Kiến tạo: Jaume Costa) 17 | |
![]() Denis Suarez (Kiến tạo: Iago Aspas) 25 | |
![]() (og) Joseph Aidoo 49 | |
![]() Iago Aspas (Kiến tạo: Franco Cervi) 61 | |
![]() Santi Mina (Thay: Thiago Galhardo) 63 | |
![]() Renato Tapia (Thay: Fran Beltran) 63 | |
![]() Vedat Muriqi 66 | |
![]() Salva Sevilla (Thay: Iddrisu Baba) 67 | |
![]() Angel Rodriguez (Thay: Giovanni Alessandro Gonzalez Apud) 67 | |
![]() Kang In Lee (Thay: Take) 67 | |
![]() Renato Tapia 71 | |
![]() Augusto Solari (Thay: Franco Cervi) 74 | |
![]() Hugo Mallo 78 | |
![]() Rodrigo Battaglia (Thay: Antonio Sanchez) 79 | |
![]() Fernando Nino (Thay: Dani Rodriguez) 79 | |
![]() Raillo 80 | |
![]() Brais Mendez 82 | |
![]() Hugo Mallo 86 | |
![]() (Pen) Salva Sevilla 87 | |
![]() Manolo Reina 90 | |
![]() Rodrigo Battaglia 90+3' | |
![]() Angel Rodriguez 90+4' | |
![]() (Pen) Iago Aspas 90+7' |
Thống kê trận đấu Celta Vigo vs Mallorca


Diễn biến Celta Vigo vs Mallorca
Iago Aspas từ Celta Vigo là ứng cử viên cho giải Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Celta Vigo: 59%, Mallorca: 41%.
Mallorca đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.

G O O O A A A L - Iago Aspas của Celta Vigo dứt điểm (chân phải) từ chấm phạt đền! Sergio Rico suýt từ chối cơ hội.

GỬI ĐI! - Sau khi lạm dụng lời từ chối bằng lời nói, Manolo Reina đã bị đuổi khỏi sân!

GỬI ĐI! - Sau khi chửi bới lời từ chối, Manolo Reina đã bị đuổi khỏi sân!
Một cầu thủ Mallorca chuyền bóng cho đồng đội.
PHẠT GÓC! - Martin Valjent xử lý bóng trong vòng cấm! Sự phản đối gay gắt từ Martin Valjent nhưng ref không quan tâm.
Denis Suarez của Celta Vigo chứng kiến đường chuyền vuông của anh ấy bị chặn bởi một cầu thủ đối phương.
Cú sút của Denis Suarez bị cản phá.
Một thứ bóng đá gọn gàng ở đây khi Denis Suarez từ Celta Vigo chơi với Iago Aspas với tỷ số 1-2.
Tỷ lệ cầm bóng: Celta Vigo: 59%, Mallorca: 41%.
Celta Vigo đang kiểm soát bóng.

Angel Rodriguez phạm lỗi thô bạo với cầu thủ đối phương và đi vào danh sách trọng tài.

Angel Rodriguez phạm lỗi thô bạo với cầu thủ đối phương và đi vào danh sách trọng tài.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Angel Rodriguez phạm lỗi thô bạo với Augusto Solari
Thử thách liều lĩnh ở đó. Angel Rodriguez phạm lỗi thô bạo với Augusto Solari

Trọng tài chạy lại rút thẻ vàng cho Rodrigo Andres Battaglia của Mallorca vì lỗi trước đó.
Rodrigo Andres Battaglia từ Mallorca được hưởng một pha phạm lỗi với Renato Tapia nhưng trọng tài quyết định dừng trận đấu và vẫy tay tiếp tục!
Đội hình xuất phát Celta Vigo vs Mallorca
Celta Vigo (4-1-3-2): Matias Ezequiel Dituro (1), Hugo Mallo (2), Joseph Aidoo (15), Nestor Araujo (4), Javi Galan (17), Fran Beltran (8), Brais Mendez (23), Denis Suarez (6), Franco Cervi (11), Iago Aspas (10), Thiago Galhardo (7)
Mallorca (4-2-3-1): Sergio Rico (25), Pablo Maffeo (15), Martin Valjent (24), Raillo (21), Jaume Costa (18), Antonio Sanchez (10), Iddrisu Baba (12), Giovanni Gonzalez (2), Take (17), Dani Rodriguez (14), Vedat Muriqi (7)


Thay người | |||
63’ | Fran Beltran Renato Tapia | 67’ | Iddrisu Baba Salva Sevilla |
63’ | Thiago Galhardo Santi Mina | 67’ | Take Kang In Lee |
74’ | Franco Cervi Augusto Solari | 67’ | Giovanni Alessandro Gonzalez Apud Angel Rodriguez |
79’ | Antonio Sanchez Rodrigo Battaglia | ||
79’ | Dani Rodriguez Fernando Nino |
Cầu thủ dự bị | |||
Ruben Blanco | Manolo Reina | ||
Jorge Carrillo Balea | Brian Olivan | ||
Jose Fontán | Franco Russo | ||
Kevin Vazquez | Aleksandar Sedlar | ||
Jeison Murillo | Salva Sevilla | ||
Carlos Dominguez | Rodrigo Battaglia | ||
Renato Tapia | Kang In Lee | ||
Orbelin Pineda | Abdon | ||
Augusto Solari | Matthew Hoppe | ||
Nolito | Angel Rodriguez | ||
Santi Mina | Fernando Nino | ||
Javier Llabres |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Celta Vigo vs Mallorca
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Celta Vigo
Thành tích gần đây Mallorca
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 3 | 5 | 54 | 66 | T T T T T |
2 | ![]() | 29 | 19 | 6 | 4 | 33 | 63 | T B T T T |
3 | ![]() | 29 | 16 | 9 | 4 | 24 | 57 | T T B B H |
4 | ![]() | 29 | 14 | 11 | 4 | 22 | 53 | T B H T H |
5 | ![]() | 28 | 13 | 8 | 7 | 12 | 47 | H T B B T |
6 | ![]() | 29 | 13 | 8 | 8 | 4 | 47 | T T T T T |
7 | ![]() | 29 | 10 | 10 | 9 | 2 | 40 | B H B H T |
8 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | 0 | 40 | T H T T H |
9 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | -7 | 40 | H H H T B |
10 | ![]() | 29 | 11 | 5 | 13 | -4 | 38 | T B B H T |
11 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | -6 | 36 | H H T B B |
12 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | 1 | 36 | B B T T B |
13 | ![]() | 29 | 9 | 7 | 13 | -8 | 34 | B H H H B |
14 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -9 | 34 | B H B B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -14 | 31 | B H T H T |
16 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -13 | 29 | H T H B H |
17 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -12 | 27 | B H T H B |
18 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -18 | 27 | B T B B B |
19 | ![]() | 29 | 6 | 8 | 15 | -15 | 26 | B H B H H |
20 | ![]() | 29 | 4 | 4 | 21 | -46 | 16 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại