Cả hai đội lẽ ra đã có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Celta Vigo chỉ biết ấn định chiến thắng
- Gabriel Veiga (Kiến tạo: Haris Seferovic)42
- Gabriel Veiga (Kiến tạo: Carles Perez)65
- Kevin Vazquez (Thay: Oscar Mingueza)67
- Renato Tapia (Thay: Luca de la Torre)70
- Franco Cervi (Thay: Gabriel Veiga)71
- Iago Aspas (Thay: Haris Seferovic)78
- Franco Cervi81
- Renato Tapia90+6'
- Franck Kessie (Kiến tạo: Robert Lewandowski)11
- Franck Kessie11
- Gavi (Thay: Andreas Christensen)46
- Ferran Torres55
- Raphinha62
- Ousmane Dembele (Thay: Raphinha)63
- Ansu Fati (Thay: Ferran Torres)63
- Inaki Pena (Thay: Marc-Andre ter Stegen)63
- Pablo Torre (Thay: Eric Garcia)72
- Ansu Fati (Kiến tạo: Ousmane Dembele)79
Thống kê trận đấu Celta Vigo vs Barcelona
Diễn biến Celta Vigo vs Barcelona
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 28%, Barcelona: 72%.
Ivan Villar của Celta Vigo chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Barcelona đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Pha vào bóng nguy hiểm của Carles Perez bên phía Celta Vigo. Marcos Alonso nhận được điều đó.
Thẻ vàng cho Renato Tapia.
Trọng tài thổi còi. Renato Tapia tấn công Frenkie de Jong từ phía sau và đó là một quả đá phạt
Barcelona được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Frenkie de Jong thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Iago Aspas của Celta Vigo thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Marcos Alonso giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 28%, Barcelona: 72%.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Sergi Roberto của Barcelona bị thổi phạt việt vị.
Barcelona đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Carles Perez dứt điểm từ ngoài vòng cấm nhưng Marc-Andre ter Stegen đã khống chế được
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Barcelona đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Celta Vigo vs Barcelona
Celta Vigo (4-3-3): Ivan Villar (13), Oscar Mingueza (3), Carlos Dominguez (26), Unai Nunez (4), Javi Galan (17), Gabriel Veiga (24), Fran Beltran (8), Oscar (5), Carles Perez (7), Haris Seferovic (22), Luca de la Torre (23)
Barcelona (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen (1), Sergi Roberto (20), Jules Kounde (23), Andreas Christensen (15), Marcos Alonso (17), Franck Kessie (19), Eric Garcia (24), Frenkie De Jong (21), Raphinha (22), Robert Lewandowski (9), Ferran Torres (11)
Thay người | |||
67’ | Oscar Mingueza Kevin Vazquez | 46’ | Andreas Christensen Gavi |
70’ | Luca de la Torre Renato Tapia | 63’ | Marc-Andre ter Stegen Inaki Pena |
71’ | Gabriel Veiga Franco Cervi | 63’ | Ferran Torres Ansu Fati |
78’ | Haris Seferovic Iago Aspas | 63’ | Raphinha Ousmane Dembele |
72’ | Eric Garcia Pablo Torre Carral |
Cầu thủ dự bị | |||
Jorge Carrillo Balea | Inaki Pena | ||
Christian Sanchez | Arnau Tenas | ||
Kevin Vazquez | Pablo Torre Carral | ||
Williot Swedberg | Pau Prim | ||
Augusto Solari | Ansu Fati | ||
Jorgen Strand Larsen | Marc Guiu | ||
Miguel Rodriguez | Hernandez Unai | ||
Renato Tapia | Daniel Rodriguez Crespo | ||
Franco Cervi | Gavi | ||
Iago Aspas | Ousmane Dembele | ||
Hugo Mallo | |||
Goncalo Paciencia |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Celta Vigo vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Celta Vigo
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại