Mario Perri ra hiệu ném biên cho Brescia, gần khu vực của Catanzaro.
- Tommaso Biasci (Kiến tạo: Marco D'Alessandro)44
- Tommaso Cassandro (Thay: Ilias Koutsoupias)60
- Demba Seck (Thay: Marco D'Alessandro)65
- Nicolo Brighenti81
- Mamadou Coulibaly (Thay: Simone Pontisso)82
- Filippo Pittarello (Thay: Tommaso Biasci)82
- Mattia Compagnon87
- Mattia Compagnon89
- Federico Bonini (Kiến tạo: Stefano Scognamillo)90+9'
- Birkir Bjarnason (Kiến tạo: Nicolas Galazzi)21
- Matthias Verreth31
- Birkir Bjarnason50
- Lorenzo Dickmann57
- Massimo Bertagnoli (Thay: Dimitri Bisoli)67
- Ante Matej Juric67
- Ante Matej Juric (Thay: Birkir Bjarnason)68
- Alexander Jallow (Thay: Lorenzo Dickmann)68
- Gabriele Moncini71
- Gabriele Moncini (Thay: Gennaro Borrelli)72
- Luca Lezzerini90+8'
Thống kê trận đấu Catanzaro vs Brescia
Diễn biến Catanzaro vs Brescia
Brescia được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Pha bóng tuyệt vời của Stefano Scognamillo tạo nên bàn thắng.
Mục tiêu! Cú đánh đầu của Federico Bonini giúp Catanzaro dẫn trước 2-1 cho Catanzaro.
Phạt góc được trao cho Catanzaro.
Luca Lezzerini (Brescia) nhận thẻ vàng.
Đá phạt cho Brescia ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Brescia được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Mario Perri ra hiệu cho Catanzaro thực hiện quả ném biên bên phần sân của Brescia.
Ném biên cho Brescia.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Liệu Brescia có thể tận dụng được quả ném biên sâu bên trong phần sân của Catanzaro không?
Ném biên dành cho Catanzaro trên Stadio Nicola Ceravolo.
Catanzaro chuyền bóng lên phía trước nhưng Mattia Compagnon đã bị việt vị.
Mattia Compagnon của Catanzaro đã được đặt ở Catanzaro.
Mục tiêu! Mattia Compagnon đưa Catanzaro dẫn trước 2-1.
Catanzaro được hưởng quả phạt góc từ Mario Perri.
Mario Perri trao cho đội khách một quả ném biên.
Mario Perri ra hiệu cho Catanzaro hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Brescia tấn công thông qua Massimo Bertagnoli, nhưng cú sút của anh đã bị cản phá.
Ném biên cho Catanzaro ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Catanzaro vs Brescia
Catanzaro (3-5-1-1): Mirko Pigliacelli (22), Nicolo Brighenti (23), Stefano Scognamillo (14), Federico Bonini (6), Mattia Compagnon (7), Ilias Koutsoupias (8), Jacopo Petriccione (10), Simone Pontisso (20), Marco D`Alessandro (70), Tommaso Biasci (28), Pietro Iemmello (9)
Brescia (4-3-2-1): Luca Lezzerini (1), Lorenzo Dickmann (24), Andrea Cistana (15), Davide Adorni (28), Niccolo Corrado (19), Dimitri Bisoli (25), Matthias Verreth (6), Michele Besaggio (39), Nicolas Galazzi (23), Birkir Bjarnason (8), Gennaro Borrelli (29)
Thay người | |||
60’ | Ilias Koutsoupias Tommaso Cassandro | 67’ | Dimitri Bisoli Massimo Bertagnoli |
65’ | Marco D'Alessandro Demba Seck | 68’ | Lorenzo Dickmann Alexander Jallow |
82’ | Tommaso Biasci Filippo Pittarello | 68’ | Birkir Bjarnason Ante Matej Juric |
82’ | Simone Pontisso Mamadou Coulibaly | 72’ | Gennaro Borrelli Gabriele Moncini |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrea Dini | Massimo Bertagnoli | ||
Riccardo Turricchia | Zylif Muca | ||
Riccardo Pagano | Gabriele Moncini | ||
Nicolo Buso | Andrea Papetti | ||
Filippo Pittarello | Flavio Bianchi | ||
Andrea Ceresoli | Giacomo Olzer | ||
Marcello Piras | Gabriele Calvani | ||
Mamadou Coulibaly | Alexander Jallow | ||
Tommaso Cassandro | Fabrizio Paghera | ||
Demba Seck | Patrick Nuamah | ||
Edoardo Borrelli | Ante Matej Juric | ||
Lorenzo Andrenacci |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Catanzaro
Thành tích gần đây Brescia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại