Ghi bàn! Yann Bodiger mở rộng tỷ số dẫn trước của Cartagena lên 4-1.
![]() Stoichkov (Kiến tạo: Jose Corpas) 19 | |
![]() Anaitz Arbilla 35 | |
![]() Tono 44 | |
![]() Yann Bodiger 45 | |
![]() Mohammed Dauda (Kiến tạo: Toni Datkovic) 52 | |
![]() Miguel Atienza 54 | |
![]() Esteban Burgos (Thay: Anaitz Arbilla) 58 | |
![]() Gustavo Blanco (Thay: Miguel Atienza) 58 | |
![]() Fran Sol 58 | |
![]() Alfredo Ortuno (Thay: Ruben Castro) 68 | |
![]() Sebastian Cristoforo (Thay: Sergio Tejera) 68 | |
![]() Ager Aketxe (Thay: Quique) 71 | |
![]() Alberto Cayarga (Thay: Nacho Gil) 74 | |
![]() Javier Munoz 77 | |
![]() Stoichkov 80 | |
![]() Marc Martinez 80 | |
![]() Alvaro Tejero (Thay: Roberto Correa) 81 | |
![]() Fran Sol (Thay: Jose Corpas) 81 | |
![]() Shinji Okazaki (Thay: Mohammed Dauda) 87 | |
![]() Pedro Alcala (Thay: Pablo De Blasis) 87 | |
![]() Alfredo Ortuno (Kiến tạo: Yann Bodiger) 89 | |
![]() Stoichkov 90+4' | |
![]() Yann Bodiger 90+4' | |
![]() Yann Bodiger 90+6' |
Thống kê trận đấu Cartagena vs Eibar


Diễn biến Cartagena vs Eibar

Nó đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Cartagena gần vòng cấm.

Anh ấy đi rồi! Stoichkov nhận thẻ đỏ.

Alfredo Ortuno (Cartagena) đã nhận một thẻ vàng từ Ruben Avalos Barrera.
Ném biên trên sân cho Eibar ở Cartagena.

Marc Martinez (Cartagena) đã nhận thẻ vàng từ Ruben Avalos Barrera.
Eibar được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Ager Aketxe cho Eibar tấn công nhưng không trúng mục tiêu.
Bóng đi ra khỏi khung thành cho một quả phát bóng lên từ Cartagena.
Chema cho Eibar tấn công nhưng không trúng mục tiêu.
Ruben Avalos Barrera ra hiệu cho Eibar một quả phạt trực tiếp ngay bên ngoài khu vực của Cartagena.
Ruben Avalos Barrera ra hiệu cho Eibar một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Ném biên Cartagena.
Đó là một sự hỗ trợ tốt từ Yann Bodiger.

Bây giờ là 3-1 ở Cartagena khi Alfredo Ortuno ghi bàn cho Cartagena.
Ném biên dành cho Eibar ở gần khu vực penalty.
Pedro Alcala là phụ cho Pablo De Blasis cho Cartagena.
Shinji Okazaki là phụ cho Dauda Mohammed cho Cartagena.
Shinji Okazaki đang thay Dauda Mohammed cho Cartagena tại Cartagonova.
Chema (Eibar) băng lên để đánh đầu nhưng không thể giữ được bóng.
Cartagena có một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Cartagena vs Eibar
Cartagena (4-2-3-1): Marc Martinez (1), Julian Delmas (22), Pablo Vazquez (5), Toni Datkovic (15), Gaston Silva (20), Yann Bodiger (6), Sergio Tejera (23), Nacho Gil (21), Pablo De Blasis (8), Mohammed Dauda (17), Ruben Castro (7)
Eibar (4-2-3-1): Ander Cantero (1), Roberto Correa (4), Anaitz Arbilla (23), Chema (25), Tono (18), Javier Munoz (14), Miguel Atienza (33), Jose Corpas (17), Edu Exposito (10), Quique (7), Stoichkov (19)


Thay người | |||
68’ | Sergio Tejera Sebastian Cristoforo | 58’ | Anaitz Arbilla Esteban Burgos |
68’ | Ruben Castro Alfredo Ortuno | 58’ | Miguel Atienza Gustavo Blanco |
74’ | Nacho Gil Alberto Cayarga | 71’ | Quique Ager Aketxe |
87’ | Pablo De Blasis Pedro Alcala | 81’ | Roberto Correa Alvaro Tejero |
87’ | Mohammed Dauda Shinji Okazaki | 81’ | Jose Corpas Fran Sol |
Cầu thủ dự bị | |||
Neskes | Alvaro Roncal | ||
Jerome Prior | Ager Aketxe | ||
Sebastian Cristoforo | Esteban Burgos | ||
Pedro Alcala | Yanis Rahmani | ||
Julio Alberto Buffarini | Gustavo Blanco | ||
Alfredo Ortuno | Alvaro Tejero | ||
Richard Boateng | Fernando Llorente | ||
David Andujar | Fran Sol | ||
Alberto Cayarga | Oscar Sielva | ||
Shinji Okazaki | Xabier Etxeita | ||
Antonio Luna | Jorge Yriarte |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cartagena
Thành tích gần đây Eibar
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 16 | 6 | 8 | 16 | 54 | |
2 | ![]() | 30 | 14 | 11 | 5 | 17 | 53 | |
3 | ![]() | 30 | 15 | 8 | 7 | 16 | 53 | |
4 | ![]() | 30 | 15 | 8 | 7 | 13 | 53 | |
5 | ![]() | 30 | 14 | 9 | 7 | 16 | 51 | |
6 | ![]() | 30 | 14 | 8 | 8 | 6 | 50 | |
7 | ![]() | 30 | 12 | 11 | 7 | 10 | 47 | |
8 | ![]() | 30 | 12 | 10 | 8 | 9 | 46 | |
9 | ![]() | 30 | 12 | 7 | 11 | -1 | 43 | |
10 | ![]() | 30 | 10 | 11 | 9 | 2 | 41 | |
11 | ![]() | 30 | 10 | 10 | 10 | 4 | 40 | |
12 | ![]() | 30 | 9 | 13 | 8 | 4 | 40 | |
13 | ![]() | 30 | 11 | 7 | 12 | -2 | 40 | |
14 | 30 | 11 | 6 | 13 | -1 | 39 | ||
15 | ![]() | 30 | 8 | 15 | 7 | -1 | 39 | |
16 | ![]() | 30 | 11 | 6 | 13 | -8 | 39 | |
17 | ![]() | 30 | 9 | 10 | 11 | -3 | 37 | |
18 | ![]() | 30 | 9 | 9 | 12 | 1 | 36 | |
19 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -11 | 34 | |
20 | ![]() | 30 | 5 | 7 | 18 | -19 | 22 | |
21 | ![]() | 30 | 4 | 10 | 16 | -31 | 22 | |
22 | ![]() | 30 | 4 | 3 | 23 | -37 | 15 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại