Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Torino đã giành được chiến thắng
- Matteo Prati (Thay: Ibrahim Sulemana)11
- Mateusz Wieteska41
- Nicolas Viola (Thay: Pantelis Hatzidiakos)46
- Leonardo Pavoletti (Thay: Jakub Jankto)46
- Tommaso Augello (Thay: Paulo Azzi)71
- Gianluca Lapadula (Thay: Nahitan Nandez)71
- Nicolas Viola73
- Nicolas Viola (Kiến tạo: Gabriele Zappa)77
- Duvan Zapata (Kiến tạo: Raoul Bellanova)23
- Samuele Ricci (Kiến tạo: Valentino Lazaro)45+3'
- Samuele Ricci62
- Gvidas Gineitis (Thay: Samuele Ricci)62
- Saba Sazonov (Thay: Antonio Sanabria)78
- Vanja Milinkovic-Savic82
- Alessandro Buongiorno83
- Alessandro Buongiorno85
- Pietro Pellegri (Thay: Duvan Zapata)87
- Mergim Vojvoda (Thay: Raoul Bellanova)87
- Ricardo Rodriguez90
- Pietro Pellegri (VAR check)90+2'
- Ivan Juric90+5'
Thống kê trận đấu Cagliari vs Torino
Diễn biến Cagliari vs Torino
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Cagliari: 51%, Torino: 49%.
Gianluca Lapadula của Cagliari tung cú sút đi chệch mục tiêu
Một cơ hội đến với Alberto Dossena của Cagliari nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Nicolas Viola của Cagliari thực hiện pha thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Cú sút của Gianluca Lapadula bị cản phá.
Cagliari với một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Vanja Milinkovic-Savic ra tay an toàn khi anh ra sân và nhận bóng
Cagliari thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Saba Sazonov của Torino chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Ricardo Rodriguez giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Cagliari thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Trọng tài không nhận được sự phàn nàn của Ivan Juric, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
Kiểm soát bóng: Cagliari: 50%, Torino: 50%.
Torino đang kiểm soát bóng.
Mergim Vojvoda của Torino bị thổi phạt việt vị.
KHÔNG CÓ MỤC TIÊU! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài tuyên bố hủy bàn thắng cho Torino do lỗi việt vị.
VAR - MỤC TIÊU! - Trọng tài đã cho dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, bàn thắng tiềm năng cho Torino.
Torino đã ghi được bàn thắng quyết định vào những phút hấp dẫn của trận đấu!
Pietro Pellegri đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Đội hình xuất phát Cagliari vs Torino
Cagliari (4-3-2-1): Simone Scuffet (22), Gabriele Zappa (28), Mateusz Wieteska (23), Alberto Dossena (4), Paulo Daniel Dentello Azzi (37), Antoine Makoumbou (29), Jakub Jankto (21), Sulemana (25), Nahitan Nandez (8), Pantelis Hatzidiakos (17), Andrea Petagna (32)
Torino (3-4-1-2): Vanja Milinkovic-Savic (32), Adrien Tameze (61), Alessandro Buongiorno (4), Ricardo Rodriguez (13), Raoul Bellanova (19), Samuele Ricci (28), Karol Linetty (77), Valentino Lazaro (20), Nikola Vlasic (16), Antonio Sanabria (9), Duvan Zapata (91)
Thay người | |||
46’ | Jakub Jankto Leonardo Pavoletti | 62’ | Samuele Ricci Gvidas Gineitis |
46’ | Pantelis Hatzidiakos Nicolas Viola | 78’ | Antonio Sanabria Saba Sazonov |
71’ | Paulo Azzi Tommaso Augello | 87’ | Raoul Bellanova Mergim Vojvoda |
71’ | Nahitan Nandez Gianluca Lapadula | 87’ | Duvan Zapata Pietro Pellegri |
Cầu thủ dự bị | |||
Matteo Prati | Luca Gemello | ||
Boris Radunovic | Mihai Maximilian Popa | ||
Simone Aresti | David Zima | ||
Tommaso Augello | Saba Sazonov | ||
Adam Obert | Mergim Vojvoda | ||
Alessandro Di Pardo | Vimoj Muntu Wa Mungu | ||
Alessandro Deiola | Gvidas Gineitis | ||
Gianluca Lapadula | Zannetos Savva | ||
Leonardo Pavoletti | Aaron Ciammaglichella | ||
Jacopo Desogus | Pietro Pellegri | ||
Nicolas Viola | Alieu Njie |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Cagliari vs Torino
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cagliari
Thành tích gần đây Torino
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại