Juventus đã cầm bóng phần lớn và nhờ đó, họ đã giành chiến thắng trong thế trận.
![]() Joao Pedro (Kiến tạo: Razvan Marin) 10 | |
![]() Matthijs de Ligt 45+1' | |
![]() Charalambos Lykogiannis 53 | |
![]() Marko Rog (Thay: Dalbert) 58 | |
![]() Gaston Pereiro (Thay: Leonardo Pavoletti) 67 | |
![]() Federico Bernardeschi (Thay: Adrien Rabiot) 68 | |
![]() Dusan Vlahovic 75 | |
![]() Adam Obert (Thay: Charalambos Lykogiannis) 79 | |
![]() Keita Balde (Thay: Alessandro Deiola) 79 | |
![]() Moise Kean (Thay: Paulo Dybala) 81 | |
![]() Leonardo Bonucci (Thay: Juan Cuadrado) 86 |
Thống kê trận đấu Cagliari vs Juventus


Diễn biến Cagliari vs Juventus
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Cagliari: 40%, Juventus: 60%.
Cagliari thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Juventus thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Juventus đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bàn tay an toàn từ Wojciech Szczesny khi anh ấy đi ra và giành bóng
Một cầu thủ của Cagliari thực hiện cú ném xa từ bên trái của sân vào vòng cấm của đối phương
Denis Zakaria giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Razvan Marin băng xuống dứt điểm từ quả đá phạt trực tiếp.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt trực tiếp khi Denis Zakaria từ Juventus làm khách Marko Rog
Cagliari thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Cagliari đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Juventus.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt trực tiếp khi Danilo từ Juventus đến Keita Balde
Gaston Pereiro không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút ngoài vòng cấm
Cagliari đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt trực tiếp khi Danilo từ Juventus gặp Adam Obert
Cagliari thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Juventus thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Đội hình xuất phát Cagliari vs Juventus
Cagliari (3-5-2): Alessio Cragno (28), Andrea Carboni (44), Matteo Lovato (66), Giorgio Altare (15), Raoul Bellanova (12), Alessandro Deiola (14), Razvan Marin (8), Dalbert (29), Charalambos Lykogiannis (22), Leonardo Pavoletti (30), Joao Pedro (10)
Juventus (4-4-1-1): Wojciech Szczesny (1), Danilo (6), Matthijs de Ligt (4), Giorgio Chiellini (3), Luca Pellegrini (17), Juan Cuadrado (11), Denis Zakaria (28), Arthur (5), Adrien Rabiot (25), Paulo Dybala (10), Dusan Vlahovic (7)


Thay người | |||
58’ | Dalbert Marko Rog | 68’ | Adrien Rabiot Federico Bernardeschi |
67’ | Leonardo Pavoletti Gaston Pereiro | 81’ | Paulo Dybala Moise Kean |
79’ | Alessandro Deiola Keita Balde | 86’ | Juan Cuadrado Leonardo Bonucci |
79’ | Charalambos Lykogiannis Adam Obert |
Cầu thủ dự bị | |||
Marko Rog | Mattia Perin | ||
Keita Balde | Carlo Pinsoglio | ||
Simone Aresti | Daniele Rugani | ||
Boris Radunovic | Fabio Miretti | ||
Adam Obert | Moise Kean | ||
Sebastian Walukiewicz | Federico Bernardeschi | ||
Gabriele Zappa | Leonardo Bonucci | ||
Daniele Baselli | Alex Sandro | ||
Damir Ceter | |||
Gaston Pereiro |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Cagliari vs Juventus
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cagliari
Thành tích gần đây Juventus
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 18 | 7 | 3 | 36 | 61 | T B T H T |
2 | ![]() | 28 | 18 | 6 | 4 | 22 | 60 | H H B H T |
3 | ![]() | 28 | 17 | 7 | 4 | 37 | 58 | T H T H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 13 | 2 | 20 | 52 | T T T T B |
5 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 14 | 51 | T H H T H |
6 | ![]() | 28 | 13 | 11 | 4 | 10 | 50 | T B T T T |
7 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 13 | 46 | T T T T T |
8 | ![]() | 28 | 13 | 6 | 9 | 13 | 45 | B B B T B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 10 | 44 | T B B B T |
10 | ![]() | 28 | 11 | 7 | 10 | -3 | 40 | H T T T H |
11 | ![]() | 28 | 8 | 11 | 9 | -1 | 35 | H B T T H |
12 | ![]() | 28 | 7 | 11 | 10 | -10 | 32 | H T B H H |
13 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -10 | 29 | B T T B H |
14 | ![]() | 28 | 6 | 8 | 14 | -15 | 26 | T H B B H |
15 | ![]() | 28 | 8 | 2 | 18 | -30 | 26 | B B T B B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -26 | 25 | H H B B B |
17 | ![]() | 28 | 5 | 9 | 14 | -14 | 24 | B B T B H |
18 | ![]() | 28 | 4 | 10 | 14 | -22 | 22 | B B B H B |
19 | ![]() | 28 | 3 | 10 | 15 | -19 | 19 | B B H H H |
20 | ![]() | 28 | 2 | 8 | 18 | -25 | 14 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại