Cầm bóng: Cagliari: 58%, Verona: 42%.
- Nahitan Nandez (Thay: Razvan Marin)46
- Marko Rog (Thay: Alessandro Deiola)46
- Leonardo Pavoletti (Thay: Keita Balde)50
- Andrea Carboni (Thay: Edoardo Goldaniga)50
- Leonardo Pavoletti51
- Joao Pedro57
- Gaston Pereiro (Thay: Raoul Bellanova)75
- Andrea Carboni90+1'
- Antonin Barak (Kiến tạo: Giovanni Simeone)8
- Antonin Barak22
- Adrien Tameze23
- Gianluca Caprari (Kiến tạo: Ivan Ilic)44
- Martin Hongla56
- Miguel Veloso (Thay: Ivan Ilic)65
- Koray Gunter (Thay: Martin Hongla)65
- Kevin Lasagna (Thay: Antonin Barak)65
- Bosko Sutalo (Thay: Federico Ceccherini)73
- Giovanni Simeone77
- Panagiotis Retsos (Thay: Gianluca Caprari)84
Thống kê trận đấu Cagliari vs Hellas Verona
Diễn biến Cagliari vs Hellas Verona
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Cagliari: 59%, Verona: 41%.
Miguel Veloso thực hiện cú sút phạt trực tiếp, nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Dalbert từ Cagliari vượt qua Kevin Lasagna
Gaston Pereiro để bóng chạm tay.
Một cú sút của Kevin Lasagna đã bị chặn lại.
Verona bắt đầu phản công.
Lorenzo Montipo giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Nahitan Nandez đặt một cây thánh giá ...
Cầm bóng: Cagliari: 59%, Verona: 41%.
Cagliari thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Bàn tay an toàn từ Lorenzo Montipo khi anh ấy lao ra và đoạt bóng
Marko Rog băng xuống từ quả đá phạt trực tiếp.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Miguel Veloso từ Verona làm khách trên sân Nahitan Nandez
Cagliari thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Giovanni Simeone từ Verona tiếp Matteo Lovato
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Nahitan Nandez từ Cagliari tiếp Fabio Depaoli
Cagliari đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 6 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Andrea Carboni không còn cách nào khác ngoài việc truy cản và nhận thẻ vàng.
Đội hình xuất phát Cagliari vs Hellas Verona
Cagliari (3-5-2): Alessio Cragno (28), Edoardo Goldaniga (3), Matteo Lovato (66), Giorgio Altare (15), Raoul Bellanova (12), Razvan Marin (8), Alberto Grassi (27), Alessandro Deiola (14), Dalbert (29), Joao Pedro (10), Keita Balde (9)
Hellas Verona (3-4-2-1): Lorenzo Montipo (96), Federico Ceccherini (17), Adrien Tameze (61), Nicolo Casale (16), Davide Faraoni (5), Ivan Ilic (14), Martin Hongla (78), Fabio Depaoli (29), Antonin Barak (7), Antonin Barak (7), Gianluca Caprari (10), Gianluca Caprari (10), Giovanni Simeone (99)
Thay người | |||
46’ | Alessandro Deiola Marko Rog | 65’ | Martin Hongla Koray Gunter |
46’ | Razvan Marin Nahitan Nandez | 65’ | Ivan Ilic Miguel Veloso |
50’ | Edoardo Goldaniga Andrea Carboni | 65’ | Antonin Barak Kevin Lasagna |
50’ | Keita Balde Leonardo Pavoletti | 73’ | Federico Ceccherini Bosko Sutalo |
75’ | Raoul Bellanova Gaston Pereiro | 84’ | Gianluca Caprari Panagiotis Retsos |
Cầu thủ dự bị | |||
Boris Radunovic | Darko Lazovic | ||
Babis Lykogiannis | Koray Gunter | ||
Luca Ceppitelli | Mattia Chiesa | ||
Gabriele Zappa | Elia Boseggia | ||
Sebastian Walukiewicz | Gianluca Frabotta | ||
Andrea Carboni | Bosko Sutalo | ||
Daniele Baselli | Panagiotis Retsos | ||
Marko Rog | Miguel Veloso | ||
Kevin Strootman | Daniel Bessa | ||
Nahitan Nandez | Mateusz Praszelik | ||
Gaston Pereiro | Kevin Lasagna | ||
Leonardo Pavoletti | Matteo Cancellieri |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Cagliari vs Hellas Verona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cagliari
Thành tích gần đây Hellas Verona
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại