Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Alexandre Mendy54
- Bilal Brahimi (Kiến tạo: Alexandre Mendy)60
- Mohamed Hafid (Thay: Moussa Sylla)61
- Hugo Vandermesch61
- Hugo Vandermesch (Thay: Quentin Daubin)61
- Godson Kyeremeh (Thay: Emmanuel Ntim)61
- Hugo Vandermesch (Thay: Quentin Daubin)63
- (Pen) Alexandre Mendy70
- Djibril Diani77
- Djibril Diani (Thay: Yoann Court)77
- Noe Lebreton90
- Noe Lebreton (Thay: Bilal Brahimi)90
- Zargo Toure2
- Xande Silva (Thay: Roger Assale)13
- Baptiste Reynet36
- Baptiste Reynet (Thay: Saturnin Allagbe)36
- Zargo Toure68
- Ousseynou Thioune69
- Cheick Traore78
- Jordan Marie78
- Cheick Traore (Thay: Christopher Rocchia)78
- Jordan Marie (Thay: Jessy Pi)78
- Walid Nassi (Thay: Xande Silva)79
- Loum Tchaouna (Thay: Bryan Soumare)79
Thống kê trận đấu Caen vs Dijon
Diễn biến Caen vs Dijon
Thẻ vàng cho [player1].
Bilal Brahimi rời sân, Noe Lebreton vào thay.
Bilal Brahimi rời sân, Noe Lebreton vào thay.
Bryan Soumare rời sân nhường chỗ cho Loum Tchaouna
Xande Silva rời sân nhường chỗ cho Walid Nassi.
Jessy Pi sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Jordan Marie.
Christopher Rocchia rời sân nhường chỗ cho Cheick Traore.
Yoann Court sắp rời sân và anh ấy được thay thế bởi Djibril Diani.
Yoann Court rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
G O O O A A A L - Alexandre Mendy của Caen thực hiện thành công quả phạt đền!
G O O O A A A L - Alexandre Mendy của Caen thực hiện thành công quả phạt đền!
Thẻ vàng cho Ousseynou Thioune.
Thẻ vàng cho [player1].
Thẻ vàng cho Zargo Toure.
Thẻ vàng cho Zargo Toure.
Quentin Daubin rời sân nhường chỗ cho Hugo Vandermesch.
Emmanuel Ntim rời sân nhường chỗ cho Godson Kyeremeh.
Quentin Daubin rời sân nhường chỗ cho Hugo Vandermesch.
Quentin Daubin rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Moussa Sylla rời sân, vào thay là Mohamed Hafid.
Đội hình xuất phát Caen vs Dijon
Caen (4-3-3): Anthony Mandrea (1), Emmanuel Ntim (91), Ibrahim Cisse (27), Romain Thomas (29), Ali Abdi (2), Quentin Daubin (6), Hianga'a Mbock (18), Bilal Brahimi (21), Moussa Sylla (13), Alexandre Mendy (19), Yoann Court (11)
Dijon (4-2-3-1): Saturnin Allagbe (16), Paul Joly (26), Zargo Toure (32), Daniel Congre (3), Christopher Rocchia (13), Jessy Pi (25), Ousseynou Thioune (93), Bryan Soumare (28), Mickael Le Bihan (8), Valentin Jacob (11), Roger Assale (77)
Thay người | |||
61’ | Quentin Daubin Hugo Vandermersch | 13’ | Walid Nassi Xande Silva |
61’ | Moussa Sylla Mohamed Hafid | 36’ | Saturnin Allagbe Baptiste Reynet |
61’ | Emmanuel Ntim Godson Kyeremeh | 78’ | Jessy Pi Jordan Marie |
77’ | Yoann Court Djibril Diani | 78’ | Christopher Rocchia Cheik Traore |
90’ | Bilal Brahimi Noe Lebreton | 79’ | Bryan Soumare Loum Tchaouna |
79’ | Xande Silva Walid Nassi |
Cầu thủ dự bị | |||
Yannis Clementia | Baptiste Reynet | ||
Hugo Vandermersch | Loum Tchaouna | ||
Djibril Diani | Walid Nassi | ||
Noe Lebreton | Idrissa Camara | ||
Mohamed Hafid | Jordan Marie | ||
Norman Bassette | Cheik Traore | ||
Godson Kyeremeh | Senou Coulibaly | ||
Baptiste Reynet | |||
Xande Silva |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Caen
Thành tích gần đây Dijon
Bảng xếp hạng Ligue 2
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris FC | 13 | 8 | 3 | 2 | 11 | 27 | T T H H H |
2 | Lorient | 13 | 8 | 2 | 3 | 11 | 26 | T H T B T |
3 | Dunkerque | 13 | 8 | 1 | 4 | 4 | 25 | B T B T T |
4 | Metz | 13 | 7 | 3 | 3 | 9 | 24 | B T B T T |
5 | FC Annecy | 13 | 6 | 4 | 3 | 3 | 22 | B T H T B |
6 | Amiens | 13 | 6 | 2 | 5 | 2 | 20 | T T H B H |
7 | Guingamp | 13 | 6 | 1 | 6 | 2 | 19 | B B T T B |
8 | Grenoble | 13 | 5 | 2 | 6 | 2 | 17 | T B H B B |
9 | Laval | 13 | 4 | 4 | 5 | 2 | 16 | T B B H H |
10 | SC Bastia | 12 | 3 | 7 | 2 | 0 | 16 | H H H B H |
11 | Pau | 13 | 4 | 4 | 5 | -4 | 16 | H B B B H |
12 | Rodez | 13 | 4 | 3 | 6 | 2 | 15 | T H H H T |
13 | Clermont Foot 63 | 13 | 4 | 3 | 6 | -3 | 15 | H B T T B |
14 | Caen | 13 | 4 | 2 | 7 | -3 | 14 | H B T T B |
15 | AC Ajaccio | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | H B B B T |
16 | Troyes | 13 | 4 | 2 | 7 | -6 | 14 | B T T H T |
17 | Red Star | 13 | 4 | 2 | 7 | -11 | 14 | H B T T B |
18 | Martigues | 13 | 2 | 3 | 8 | -18 | 9 | B T B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại