Số người tham dự hôm nay là 19643.
- Ruben Sobrino37
- Ruben Sobrino42
- (Pen) Alvaro Negredo61
- Jose Mari (Thay: Alex Fernandez)71
- Isaac Carcelen (Thay: Carlos Akapo)76
- Alvaro Negredo81
- Isaac Carcelen84
- Ruben Alcaraz86
- Anthony Lozano (Thay: Oussama Idrissi)87
- Luis Hernandez88
- Fali90
- Fali90+8'
- Mariano Diaz (Kiến tạo: Rodrygo)5
- Nacho Fernandez47
- Eden Hazard (Thay: Rodrygo)65
- Daniel Carvajal (Thay: Jesus Vallejo)65
- Daniel Ceballos (Thay: Federico Valverde)65
- Eden Hazard74
- Juanmi Latasa (Thay: Mariano Diaz)82
Thống kê trận đấu Cadiz vs Real Madrid
Diễn biến Cadiz vs Real Madrid
Rodrygo từ Real Madrid là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài quyết định ở lại với cuộc gọi ban đầu - không thổi phạt đền cho Cadiz!
Trọng tài không có khiếu nại từ Anthony Lozano, người bị rút thẻ vàng vì bất đồng chính kiến
Cầm bóng: Cadiz: 38%, Real Madrid: 62%.
Trọng tài không có khiếu nại từ Fali, người bị rút thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
VAR - PHẠT GÓC! - Trọng tài đã cho dừng cuộc chơi. VAR đang tiến hành kiểm tra, một tình huống phạt đền có thể xảy ra.
Thử thách nguy hiểm của Fali đến từ Cadiz. Daniel Carvajal vào cuối nhận được điều đó.
VAR - PHẠT GÓC! - Trọng tài đã cho dừng cuộc chơi. VAR đang tiến hành kiểm tra, một tình huống phạt đền có thể xảy ra.
Andriy Lunin giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Ruben Alcaraz thực hiện một quả tạt ...
Eder Militao giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Ruben Alcaraz băng xuống từ quả đá phạt trực tiếp.
Eder Militao bị phạt vì đẩy Anthony Lozano.
Quả phát bóng lên cho Cadiz.
Một cú lốp bóng của Daniel Carvajal từ Real Madrid đi chệch cột dọc.
Real Madrid thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Cú sút của Marco Asensio bị cản phá.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Cadiz vs Real Madrid
Cadiz (4-4-2): Jeremias Ledesma (1), Carlos Akapo (15), Luis Hernandez (23), Fali (3), Alfonso Espino (22), Ruben Sobrino (21), Ruben Alcaraz (4), Alex Fernandez (8), Oussama Idrissi (11), Lucas Perez (25), Alvaro Negredo (18)
Real Madrid (4-3-3): Andriy Lunin (13), Jesus Vallejo (5), Eder Militao (3), Nacho Fernandez (6), Lucas Vazquez (17), Federico Valverde (15), Casemiro (14), Toni Kroos (8), Marco Asensio (11), Mariano Diaz (24), Rodrygo (21)
Thay người | |||
71’ | Alex Fernandez Jose Mari | 65’ | Jesus Vallejo Daniel Carvajal |
76’ | Carlos Akapo Isaac Carcelen | 65’ | Rodrygo Eden Hazard |
87’ | Oussama Idrissi Anthony Lozano | 65’ | Rodrygo Eden Hazard |
65’ | Federico Valverde Daniel Ceballos | ||
82’ | Mariano Diaz Juanmi Latasa |
Cầu thủ dự bị | |||
Jose Mari | Toni Fuidias | ||
Santiago Arzamendia | Daniel Carvajal | ||
Isaac Carcelen | Eden Hazard | ||
Juan Cala | Eduardo Camavinga | ||
Florin Andone | Diego Pineiro | ||
Salvi Sanchez | Juanmi Latasa | ||
Anthony Lozano | Mario Gila | ||
Juan Flere | Eden Hazard | ||
Jens Joensson | Ferland Mendy | ||
Tomas Alarcon | Daniel Ceballos | ||
David Gil | |||
Victor Chust |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Cadiz vs Real Madrid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cadiz
Thành tích gần đây Real Madrid
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại