Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Santi Boriko (Thay: Kenneth Obinna Mamah) 36 | |
![]() Jesus de Miguel (Thay: Nick Markanich) 46 | |
![]() Milos Jojic (Thay: Alex Calatrava) 58 | |
![]() Awer Mabil (Thay: Josep Calavera) 58 | |
![]() Brian Ocampo (Thay: Ruben Sobrino) 64 | |
![]() Roger Marti (Thay: Christopher Ramos) 64 | |
![]() Roger Marti 70 | |
![]() Oscar Melendo (Thay: Jose Antonio de la Rosa) 76 | |
![]() Douglas Aurelio (Thay: Jozhua Vertrouwd) 79 | |
![]() Joseba Zaldua (Thay: Isaac Carcelen) 83 | |
![]() Federico San Emeterio (Thay: Alex Fernandez) 83 | |
![]() Giovani Zarfino 87 |
Thống kê trận đấu Cadiz vs Castellon

Diễn biến Cadiz vs Castellon

Thẻ vàng cho Giovani Zarfino.
![Thẻ vàng cho [player1].](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
Thẻ vàng cho [player1].
Alex Fernandez rời sân và được thay thế bởi Federico San Emeterio.
Isaac Carcelen rời sân và được thay thế bởi Joseba Zaldua.
Jozhua Vertrouwd rời sân và được thay thế bởi Douglas Aurelio.
Jose Antonio de la Rosa rời sân và được thay thế bởi Oscar Melendo.

Thẻ vàng cho Roger Marti.

Thẻ vàng cho Roger Marti.
Christopher Ramos rời sân và anh ấy được thay thế bởi Roger Marti.
Ruben Sobrino rời sân và anh ấy được thay thế bởi Brian Ocampo.
Josep Calavera rời sân và được thay thế bởi Awer Mabil.
Alex Calatrava rời sân và được thay thế bởi Milos Jojic.
Nick Markanich rời sân và được thay thế bởi Jesus de Miguel.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Kenneth Obinna Mamah rời sân và được thay thế bởi Santi Boriko.
Liệu Cadiz có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Castellon không?
Ném biên cho Cadiz.
Rafael Sanchez Lopez ra hiệu phạt đền cho Castellon trong phần sân của họ.
Kenneth Obinna Mamah đã ngã xuống và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài khoảnh khắc.
Đội hình xuất phát Cadiz vs Castellon
Cadiz (4-2-3-1): David Gil (1), Iza (20), Bojan Kovacevic (14), Víctor Chust (5), Mario Climent (37), Moussa Diakité (27), Álex (8), Rubén Sobrino (7), Javier Ontiveros (22), Jose Antonio De la Rosa (19), Chris Ramos (16)
Castellon (3-1-4-2): Gonzalo Cretazz (1), Daijiro Chirino (22), Alberto Jimenez (5), Jozhua Vertrouwd (33), Josep Calavera (23), Kenneth Obinna Mamah (8), Giovanni Zarfino (2), Alex Calatrava (21), Raul Sanchez (10), Nicholas Markanich (20), Israel Suero (4)

Thay người | |||
64’ | Christopher Ramos Roger Martí | 36’ | Kenneth Obinna Mamah Santi Boriko |
64’ | Ruben Sobrino Brian Ocampo | 46’ | Nick Markanich Jesus De Miguel Alameda |
76’ | Jose Antonio de la Rosa Óscar Melendo | 58’ | Alex Calatrava Milos Jojic |
83’ | Isaac Carcelen Joseba Zaldúa | 58’ | Josep Calavera Awer Mabil |
83’ | Alex Fernandez Fede San Emeterio | 79’ | Jozhua Vertrouwd Douglas Aurelio |
Cầu thủ dự bị | |||
Iker Recio | Gonzalo Pastor | ||
Jose Antonio Caro | Jesus De Miguel Alameda | ||
Ruben Dominguez | Douglas Aurelio | ||
Joseba Zaldúa | Amir Abedzadeh | ||
Fali | Sergio Duenas | ||
Fede San Emeterio | Milos Jojic | ||
Roger Martí | Oscar Gil | ||
Brian Ocampo | Brian Kibambe Cipenga | ||
Gonzalo Escalante | Albert Lottin | ||
Jose Matos | Awer Mabil | ||
Carlos Fernández | Juan Escobar | ||
Óscar Melendo | Santi Boriko |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cadiz
Thành tích gần đây Castellon
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 16 | 6 | 8 | 16 | 54 | |
2 | ![]() | 30 | 14 | 11 | 5 | 17 | 53 | |
3 | ![]() | 30 | 15 | 8 | 7 | 16 | 53 | |
4 | ![]() | 30 | 15 | 8 | 7 | 13 | 53 | |
5 | ![]() | 30 | 14 | 9 | 7 | 16 | 51 | |
6 | ![]() | 30 | 14 | 8 | 8 | 6 | 50 | |
7 | ![]() | 30 | 12 | 11 | 7 | 10 | 47 | |
8 | ![]() | 30 | 12 | 10 | 8 | 9 | 46 | |
9 | ![]() | 30 | 12 | 7 | 11 | -1 | 43 | |
10 | ![]() | 30 | 10 | 11 | 9 | 2 | 41 | |
11 | ![]() | 30 | 10 | 10 | 10 | 4 | 40 | |
12 | ![]() | 30 | 9 | 13 | 8 | 4 | 40 | |
13 | ![]() | 30 | 11 | 7 | 12 | -2 | 40 | |
14 | 30 | 11 | 6 | 13 | -1 | 39 | ||
15 | ![]() | 30 | 8 | 15 | 7 | -1 | 39 | |
16 | ![]() | 30 | 11 | 6 | 13 | -8 | 39 | |
17 | ![]() | 30 | 9 | 10 | 11 | -3 | 37 | |
18 | ![]() | 30 | 9 | 9 | 12 | 1 | 36 | |
19 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -11 | 34 | |
20 | ![]() | 30 | 5 | 7 | 18 | -19 | 22 | |
21 | ![]() | 30 | 4 | 10 | 16 | -31 | 22 | |
22 | ![]() | 30 | 4 | 3 | 23 | -37 | 15 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại