Trận đấu này có rất nhiều cơ hội nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
- Jacob Bruun Larsen (Kiến tạo: Dara O'Shea)37
- Jay Rodriguez (Thay: Jacob Bruun Larsen)73
- Manuel Benson (Thay: Lyle Foster)86
- Rayan Ait Nouri (Kiến tạo: Pablo Sarabia)45+3'
- Nelson Semedo54
- Santiago Bueno (Thay: Hugo Bueno)68
- Matheus Cunha (Thay: Leon Chiwome)76
- Boubacar Traore (Thay: Pablo Sarabia)83
- Joao Gomes90+3'
Thống kê trận đấu Burnley vs Wolves
Diễn biến Burnley vs Wolves
Số người tham dự hôm nay là 21528.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Burnley: 52%, Wolverhampton: 48%.
Boubacar Traore bị phạt vì xô ngã Wilson Odobert.
Wolverhampton bắt đầu phản công.
Joao Gomes giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Đường căng ngang của Josh Cullen của Burnley đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Boubacar Traore bị phạt vì xô ngã Wilson Odobert.
Wolverhampton bắt đầu phản công.
Joao Gomes giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Đường căng ngang của Josh Cullen của Burnley đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Joao Gomes của Wolverhampton vấp ngã Manuel Benson
Joao Gomes phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi vào sổ trọng tài.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Joao Gomes của Wolverhampton vấp ngã Manuel Benson
Wolverhampton đang kiểm soát bóng.
Burnley thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Burnley thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Rayan Ait Nouri của Wolverhampton bị thổi phạt việt vị.
Wolverhampton thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Arijanet Muric giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Đội hình xuất phát Burnley vs Wolves
Burnley (4-4-2): Arijanet Muric (49), Vitinho (22), Dara O'Shea (2), Maxime Esteve (33), Charlie Taylor (3), Wilson Odobert (47), Josh Cullen (24), Sander Berge (16), Jacob Bruun Larsen (34), David Datro Fofana (23), Lyle Foster (17)
Wolves (4-4-1-1): José Sá (1), Nélson Semedo (22), Max Kilman (23), Toti Gomes (24), Hugo Bueno (17), Matt Doherty (2), Mario Lemina (5), João Gomes (8), Rayan Aït-Nouri (3), Pablo Sarabia (21), Leon Chiwome (84)
Thay người | |||
73’ | Jacob Bruun Larsen Jay Rodriguez | 68’ | Hugo Bueno Santiago Bueno |
86’ | Lyle Foster Manuel Benson | 76’ | Leon Chiwome Matheus Cunha |
83’ | Pablo Sarabia Boubacar Traore |
Cầu thủ dự bị | |||
Lawrence Vigouroux | Daniel Bentley | ||
Hjalmar Ekdal | Santiago Bueno | ||
Hannes Delcroix | Boubacar Traore | ||
Jack Cork | Tommy Doyle | ||
Jóhann Gudmundsson | Tawanda Chirewa | ||
Josh Brownhill | Matheus Cunha | ||
Jay Rodriguez | Noha Lemina | ||
Manuel Benson | Ty Barnett | ||
Zeki Amdouni | Nathan Fraser |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Burnley vs Wolves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Burnley
Thành tích gần đây Wolves
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại