Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng West Ham đã giành được chiến thắng
![]() Louis Beyer 32 | |
![]() Jordan Beyer 32 | |
![]() Edson Alvarez 39 | |
![]() Nayef Aguerd 39 | |
![]() Nayef Aguerd 42 | |
![]() (Pen) Jay Rodriguez 49 | |
![]() Divin Mubama (Thay: Danny Ings) 62 | |
![]() Said Benrahma (Thay: Edson Alvarez) 63 | |
![]() Vladimir Coufal 66 | |
![]() Kurt Zouma 67 | |
![]() Vladimir Coufal 69 | |
![]() Aaron Ramsey (Thay: Zeki Amdouni) 73 | |
![]() Anass Zaroury (Thay: Luca Koleosho) 81 | |
![]() Joshua Cullen (Thay: Johann Gudmundsson) 85 | |
![]() Josh Cullen (Thay: Johann Berg Gudmundsson) 85 | |
![]() (og) Dara O'Shea 86 | |
![]() Tomas Soucek (Kiến tạo: Mohammed Kudus) 90+1' |
Thống kê trận đấu Burnley vs West Ham


Diễn biến Burnley vs West Ham
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Burnley: 50%, West Ham: 50%.
Quả phát bóng lên cho Burnley.
Aaron Ramsey của Burnley bị việt vị.
Burnley thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho West Ham.
Đường căng ngang của Josh Cullen của Burnley đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Burnley đang kiểm soát bóng.
West Ham thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Burnley: 48%, West Ham: 52%.
West Ham thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Josh Cullen giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
West Ham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
West Ham thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Burnley đang kiểm soát bóng.
James Ward-Prowse thực hiện đường chuyền then chốt mở tỷ số!
Mohammed Kudus đã kiến tạo nên bàn thắng.

G O O O A A A L - Tomas Soucek chuyền bóng vào lưới bằng chân phải. Một kết thúc tuyệt vời!
Đường tạt bóng của Mohammed Kudus của West Ham đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Jay Rodriguez của Burnley cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Đội hình xuất phát Burnley vs West Ham
Burnley (4-4-2): James Trafford (1), Vitinho (22), Dara O'Shea (2), Louis Beyer (5), Charlie Taylor (3), Johann Gudmundsson (7), Sander Berge (16), Josh Brownhill (8), Luca Koleosho (30), Zeki Amdouni (25), Tally (9)
West Ham (4-2-3-1): Alphonse Areola (23), Vladimir Coufal (5), Kurt Zouma (4), Nayef Aguerd (27), Emerson (33), Edson Alvarez (19), Tomas Soucek (28), Mohammed Kudus (14), James Ward-Prowse (7), Lucas Paqueta (10), Danny Ings (18)


Thay người | |||
73’ | Zeki Amdouni Aaron Ramsey | 62’ | Danny Ings Divin Mubama |
81’ | Luca Koleosho Anass Zaroury | 63’ | Edson Alvarez Said Benrahma |
85’ | Johann Berg Gudmundsson Josh Cullen |
Cầu thủ dự bị | |||
Lawrence Vigouroux | Lukasz Fabianski | ||
Connor Roberts | Aaron Cresswell | ||
Hjalmar Ekdal | Konstantinos Mavropanos | ||
Aaron Ramsey | Angelo Ogbonna | ||
Josh Cullen | Thilo Kehrer | ||
Nathan Redmond | Maxwel Cornet | ||
Anass Zaroury | Said Benrahma | ||
Jacob Bruun Larsen | Divin Mubama | ||
Michael Obafemi | Pablo Fornals |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Burnley vs West Ham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Burnley
Thành tích gần đây West Ham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 22 | 7 | 1 | 43 | 73 | H T T T T |
2 | ![]() | 31 | 17 | 11 | 3 | 30 | 62 | H H T T H |
3 | ![]() | 31 | 17 | 6 | 8 | 14 | 57 | H T T T B |
4 | ![]() | 30 | 15 | 7 | 8 | 17 | 52 | B T T B T |
5 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 17 | 51 | B T B H T |
6 | ![]() | 31 | 14 | 9 | 8 | 0 | 51 | T B T T T |
7 | ![]() | 29 | 15 | 5 | 9 | 10 | 50 | B T B T T |
8 | ![]() | 31 | 12 | 11 | 8 | 2 | 47 | T T H B B |
9 | ![]() | 31 | 12 | 9 | 10 | 11 | 45 | B H B B H |
10 | ![]() | 30 | 12 | 9 | 9 | 4 | 45 | B T B T B |
11 | ![]() | 30 | 11 | 10 | 9 | 4 | 43 | T T T H T |
12 | ![]() | 30 | 12 | 5 | 13 | 4 | 41 | T H B T B |
13 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | -4 | 37 | H T H T B |
14 | ![]() | 31 | 7 | 14 | 10 | -5 | 35 | H H H B H |
15 | ![]() | 31 | 9 | 8 | 14 | -17 | 35 | T B H B H |
16 | ![]() | 30 | 10 | 4 | 16 | 11 | 34 | T B H B B |
17 | ![]() | 31 | 9 | 5 | 17 | -16 | 32 | B H T T T |
18 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -34 | 20 | B B B T B |
19 | ![]() | 30 | 4 | 5 | 21 | -42 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 30 | 2 | 4 | 24 | -49 | 10 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại