Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Lyle Foster (Kiến tạo: Luca Koleosho)4
- Johann Berg Gudmundsson43
- Hannes Delcroix (Thay: Johann Berg Gudmundsson)46
- Josh Brownhill (Thay: Sander Berge)46
- Josh Brownhill57
- Nathan Redmond (Thay: Zeki Amdouni)60
- Jacob Bruun Larsen (Thay: Luca Koleosho)68
- Jordan Beyer74
- Jack Cork (Thay: Jordan Beyer)74
- Hannes Delcroix90+1'
- Josh Brownhill (Kiến tạo: Josh Cullen)90+4'
- Heung-Min Son (Kiến tạo: Manor Solomon)16
- Pape Sarr28
- Dejan Kulusevski41
- Cristian Romero45+2'
- James Maddison (Kiến tạo: Iyenoma Udogie)54
- Heung-Min Son (Kiến tạo: Manor Solomon)63
- Heung-Min Son (Kiến tạo: Pedro Porro)66
- Ivan Perisic (Thay: Manor Solomon)68
- Pierre-Emile Hoejbjerg (Thay: Pape Sarr)68
- Richarlison (Thay: Heung-Min Son)72
- Pierre-Emile Hoejbjerg81
- Emerson Royal (Thay: Dejan Kulusevski)86
- Oliver Skipp (Thay: James Maddison)86
Thống kê trận đấu Burnley vs Tottenham
Diễn biến Burnley vs Tottenham
Kiểm soát bóng: Burnley: 47%, Tottenham: 53%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Pedro Porro của Tottenham vấp phải Connor Roberts
Dara O'Shea thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Jack Cork của Burnley vấp ngã Emerson Royal
Kiểm soát bóng: Burnley: 48%, Tottenham: 52%.
Jacob Bruun Larsen của Burnley cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Josh Brownhill thực hiện đường chuyền quyết định bàn thắng!
Josh Cullen đã hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A A L - Josh Brownhill ghi bàn bằng chân trái!
Richarlison của Tottenham bị phạt việt vị.
Burnley thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Nathan Redmond của Burnley vấp ngã Emerson Royal
Thẻ vàng dành cho Hannes Delcroix.
Hannes Delcroix của Burnley đi quá xa khi hạ gục Richarlison
Iyenoma Udogie của Tottenham cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Chính thức thứ tư cho thấy có 6 phút thời gian được cộng thêm.
Burnley thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Burnley: 46%, Tottenham: 54%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Emerson Royal của Tottenham cản phá Josh Cullen
Burnley đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Burnley vs Tottenham
Burnley (4-4-2): James Trafford (1), Ameen Al-Dakhil (28), Dara O'Shea (2), Louis Beyer (5), Connor Roberts (14), Johann Gudmundsson (7), Josh Cullen (24), Sander Berge (16), Luca Koleosho (30), Zeki Amdouni (25), Lyle Foster (17)
Tottenham (4-2-3-1): Guglielmo Vicario (13), Pedro Porro (23), Cristian Romero (17), Micky Van de Ven (37), Destiny Udogie (38), Pape Matar Sarr (29), Yves Bissouma (8), Dejan Kulusevski (21), James Maddison (10), Manor Solomon (27), Son Heung-min (7)
Thay người | |||
46’ | Johann Berg Gudmundsson Hannes Delcroix | 68’ | Pape Sarr Pierre Hojbjerg |
46’ | Sander Berge Josh Brownhill | 68’ | Manor Solomon Ivan Perisic |
60’ | Zeki Amdouni Nathan Redmond | 72’ | Heung-Min Son Richarlison |
68’ | Luca Koleosho Jacob Bruun Larsen | 86’ | Dejan Kulusevski Emerson Royal |
74’ | Jordan Beyer Jack Cork | 86’ | James Maddison Oliver Skipp |
Cầu thủ dự bị | |||
Manuel Benson | Fraser Forster | ||
Hannes Delcroix | Davinson Sanchez | ||
Arijanet Muric | Emerson Royal | ||
Jack Cork | Ben Davies | ||
Josh Brownhill | Ashley Phillips | ||
Tally | Oliver Skipp | ||
Nathan Redmond | Pierre Hojbjerg | ||
Jacob Bruun Larsen | Ivan Perisic | ||
Wilson Odobert | Richarlison |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Burnley vs Tottenham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Burnley
Thành tích gần đây Tottenham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
3 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
4 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại