Số người tham dự hôm nay là 21506.
- Jay Rodriguez (Kiến tạo: Charlie Taylor)1
- Jacob Bruun Larsen (Kiến tạo: Dara O'Shea)29
- Dara O'Shea38
- Johann Berg Gudmundsson (Thay: Jacob Bruun Larsen)65
- Jordan Beyer67
- Zeki Amdouni (Kiến tạo: Jordan Beyer)73
- Luca Koleosho (Kiến tạo: Zeki Amdouni)75
- Michael Obafemi (Thay: Jay Rodriguez)77
- Nathan Redmond (Thay: Zeki Amdouni)77
- Mike Tresor (Thay: Luca Koleosho)77
- Josh Brownhill80
- Hjalmar Ekdal (Thay: Dara O'Shea)83
- Jayden Bogle (Thay: George Baldock)25
- John Fleck34
- Oliver McBurnie37
- Luke Thomas43
- Oliver McBurnie45+1'
- James McAtee (Thay: Luke Thomas)46
- William Osula (Thay: John Fleck)46
- Benie Traore (Thay: Cameron Archer)46
- William Osula64
- Anel Ahmedhodzic72
- Gustavo Hamer72
Thống kê trận đấu Burnley vs Sheffield United
Diễn biến Burnley vs Sheffield United
Burnley có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Burnley: 64%, Sheffield United: 36%.
Josh Brownhill sút từ ngoài vòng cấm nhưng Wesley Foderingham đã khống chế được
Oliver Norwood từ Sheffield United đã đi quá xa khi hạ gục Mike Tresor
Anel Ahmedhodzic từ Sheffield United đã đi quá xa khi hạ gục Michael Obafemi
Burnley đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Burnley đang kiểm soát bóng.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Kiểm soát bóng: Burnley: 62%, Sheffield United: 38%.
Auston Trusty giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Benie Traore của Sheffield United cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Johann Berg Gudmundsson chuyền bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Jordan Beyer của Burnley đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh bị cản phá.
Nathan Redmond đánh đầu tung lưới nhưng Wesley Foderingham đã có mặt và thoải mái cản phá
Jack Robinson của Sheffield United cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Hjalmar Ekdal của Burnley đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh bị cản phá.
Johann Berg Gudmundsson của Burnley thực hiện cú sút phạt góc từ cánh phải.
James McAtee cản phá thành công cú sút
Cú sút của Johann Berg Gudmundsson bị cản phá.
Đội hình xuất phát Burnley vs Sheffield United
Burnley (4-4-2): James Trafford (1), Vitinho (22), Dara O'Shea (2), Jordan Beyer (5), Charlie Taylor (3), Jacob Bruun Larsen (34), Sander Berge (16), Josh Brownhill (8), Luca Koleosho (30), Tally (9), Zeki Amdouni (25)
Sheffield United (3-4-2-1): Wes Foderingham (18), Anel Ahmedhodzic (15), Auston Trusty (5), Jack Robinson (19), George Baldock (2), Oliver Norwood (16), John Fleck (4), Luke Thomas (14), Gustavo Hamer (8), Cameron Archer (10), Oliver McBurnie (9)
Thay người | |||
65’ | Jacob Bruun Larsen Johann Gudmundsson | 25’ | George Baldock Jayden Bogle |
77’ | Zeki Amdouni Nathan Redmond | 46’ | Cameron Archer Benie Traore |
77’ | Luca Koleosho Mike Tresor | 46’ | Luke Thomas James McAtee |
77’ | Jay Rodriguez Michael Obafemi | 46’ | John Fleck William Osula |
83’ | Dara O'Shea Hjalmar Ekdal |
Cầu thủ dự bị | |||
Johann Gudmundsson | Vinicius Souza | ||
Lawrence Vigouroux | Adam Davies | ||
Hjalmar Ekdal | Max Lowe | ||
Aaron Ramsey | Jayden Bogle | ||
Han-Noah Massengo | Yasser Larouci | ||
Nathan Redmond | Benie Traore | ||
Mike Tresor | Anis Slimane | ||
Michael Obafemi | James McAtee | ||
Wilson Odobert | William Osula |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Burnley vs Sheffield United
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Burnley
Thành tích gần đây Sheffield United
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Arsenal | 18 | 10 | 6 | 2 | 19 | 36 | T T H H T |
3 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
4 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 18 | 6 | 8 | 4 | 1 | 26 | B H B H H |
11 | Brentford | 18 | 7 | 3 | 8 | 0 | 24 | B T B B H |
12 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 18 | 2 | 6 | 10 | -17 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại