Số người tham dự hôm nay là 21572.
- Jacob Bruun Larsen (Thay: Luca Koleosho)61
- Anass Zaroury (Thay: Zeki Amdouni)61
- Manuel Benson (Thay: Jordan Beyer)74
- Josh Brownhill (Thay: Sander Berge)90
- Nathan Redmond (Thay: Lyle Foster)90
- Anass Zaroury90+4'
- Erling Haaland (Kiến tạo: Rodri)4
- Mateo Kovacic (Thay: Kevin De Bruyne)23
- Erling Haaland (Kiến tạo: Julian Alvarez)36
- Pep Guardiola75
- Rodri75
- Aymeric Laporte (Thay: Nathan Ake)79
- Josko Gvardiol (Thay: Rico Lewis)79
- Cole Palmer (Thay: Erling Haaland)80
- James McAtee (Thay: Kyle Walker)90
Thống kê trận đấu Burnley vs Man City
Diễn biến Burnley vs Man City
Manchester City với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Burnley: 34%, Manchester City: 66%.
Manchester City đang kiểm soát bóng.
Manuel Benson trở lại sân.
Burnley được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trò chơi được khởi động lại.
Manuel Benson bị thương và được đưa ra khỏi sân để được điều trị y tế.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Josko Gvardiol thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Burnley được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Burnley được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Aymeric Laporte đánh đầu về phía khung thành, nhưng James Trafford đã ở đó để cản phá một cách thoải mái
Đường chuyền của Julian Alvarez từ Manchester City tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Kyle Walker rời sân nhường chỗ cho James McAtee trong tình huống thay người chiến thuật.
GỬI ĐI! - Sau khi phạm lỗi nghiêm trọng, Anass Zaroury bị loại!
THẺ ĐỎ! - Sau khi xem lại trận đấu, trọng tài quyết định đổi thẻ vàng ban đầu dành cho Anass Zaroury của Burnley thành thẻ đỏ.
GỬI ĐI! - Sau khi phạm lỗi nghiêm trọng, Anass Zaroury bị loại!
THẺ ĐỎ! - Sau khi xem lại trận đấu, trọng tài quyết định đổi thẻ vàng ban đầu dành cho Anass Zaroury của Burnley thành thẻ đỏ.
VAR - THẺ! - Trọng tài cho dừng trận đấu. Quá trình kiểm tra VAR đang diễn ra, một thẻ phạt có thể xảy ra với một cầu thủ của Burnley.
Đội hình xuất phát Burnley vs Man City
Burnley (4-4-2): James Trafford (1), Connor Roberts (14), Dara O'Shea (2), Ameen Al-Dakhil (28), Louis Beyer (5), Joshua Cullen (24), Luca Koleosho (30), Sander Berge (16), Josh Cullen (24), Vitinho (22), Zeki Amdouni (25), Lyle Foster (17)
Man City (4-2-3-1): Ederson (31), Kyle Walker (2), Manuel Akanji (25), Nathan Ake (6), Rico Lewis (82), Kevin De Bruyne (17), Rodri (16), Bernardo Silva (20), Julian Alvarez (19), Phil Foden (47), Erling Haaland (9)
Thay người | |||
61’ | Zeki Amdouni Anass Zaroury | 23’ | Kevin De Bruyne Mateo Kovacic |
61’ | Luca Koleosho Jacob Bruun Larsen | 79’ | Nathan Ake Aymeric Laporte |
74’ | Jordan Beyer Manuel Benson | 79’ | Rico Lewis Josko Gvardiol |
90’ | Sander Berge Josh Brownhill | 80’ | Erling Haaland Cole Palmer |
90’ | Lyle Foster Nathan Redmond | 90’ | Kyle Walker James McAtee |
Cầu thủ dự bị | |||
Anass Zaroury | Jack Grealish | ||
Jack Cork | Mateo Kovacic | ||
Arijanet Muric | Stefan Ortega | ||
Hjalmar Ekdal | Aymeric Laporte | ||
Johann Gudmundsson | Josko Gvardiol | ||
Josh Brownhill | Kalvin Phillips | ||
Nathan Redmond | Sergio Gomez | ||
Manuel Benson | Cole Palmer | ||
Jacob Bruun Larsen | James McAtee |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Burnley vs Man City
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Burnley
Thành tích gần đây Man City
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
3 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
4 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại