Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Zeki Amdouni36
- Connor Roberts (Thay: Johann Berg Gudmundsson)74
- Mike Tresor (Thay: Zeki Amdouni)83
- Jacob Bruun Larsen (Thay: Wilson Odobert)84
- Jack Cork (Thay: Hjalmar Ekdal)90
- James Trafford90+3'
- Tahith Chong (Thay: Andros Townsend)64
- Carlton Morris (Thay: Jordan Clark)74
- Luke Berry (Thay: Albert Sambi Lokonga)86
- Carlton Morris (Kiến tạo: Alfie Doughty)90+2'
Thống kê trận đấu Burnley vs Luton Town
Diễn biến Burnley vs Luton Town
Kiểm soát bóng: Burnley: 37%, Luton: 63%.
Thomas Kaminski ra tay an toàn khi anh ấy ra sân và nhận bóng
Luke Berry bị phạt vì xô ngã Vitinho.
Elijah Adebayo của Luton bị việt vị.
Lyle Foster thắng cuộc thách đấu trên không trước Gabriel Osho
Tahith Chong bị phạt vì đẩy Jack Cork.
Luton thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Hjalmar Ekdal rời sân để vào thay Jack Cork thực hiện sự thay người chiến thuật.
Kiểm soát bóng: Burnley: 38%, Luton: 62%.
Hjalmar Ekdal rời sân để vào thay Jack Cork thực hiện sự thay người chiến thuật.
MỤC TIÊU TIÊU CHUẨN! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài quyết định bàn thắng cho Luton được giữ nguyên.
Trọng tài không nhận được sự phàn nàn từ James Trafford, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
VAR - MỤC TIÊU! - Trọng tài đã cho dừng trận đấu. Đang tiến hành kiểm tra VAR, một bàn thắng tiềm năng cho Luton.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Jacob Bruun Larsen của Burnley vấp ngã Luke Berry
Alfie Doughty đã hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A A L - Carlton Morris của Luton đánh đầu đưa bóng về lưới!
G O O O A A A L - Carlton Morris của Luton đánh đầu đưa bóng vào lưới!
Đường chuyền của Alfie Doughty của Luton tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Carlton Morris thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Josh Brownhill của Burnley cản phá Luke Berry
Đội hình xuất phát Burnley vs Luton Town
Burnley (4-4-2): James Trafford (1), Vitinho (22), Dara O'Shea (2), Hjalmar Ekdal (18), Ameen Al-Dakhil (28), Jóhann Gudmundsson (7), Josh Cullen (24), Josh Brownhill (8), Wilson Odobert (47), Lyle Foster (17), Zeki Amdouni (25)
Luton Town (3-4-2-1): Thomas Kaminski (24), Teden Mengi (15), Gabriel Osho (2), Amari'i Bell (29), Chiedozie Ogbene (7), Albert Sambi Lokonga (28), Ross Barkley (6), Alfie Doughty (45), Andros Townsend (30), Jordan Clark (18), Elijah Adebayo (11)
Thay người | |||
74’ | Johann Berg Gudmundsson Connor Roberts | 64’ | Andros Townsend Tahith Chong |
83’ | Zeki Amdouni Mike Trésor | 74’ | Jordan Clark Carlton Morris |
84’ | Wilson Odobert Jacob Bruun Larsen | 86’ | Albert Sambi Lokonga Luke Berry |
90’ | Hjalmar Ekdal Jack Cork |
Cầu thủ dự bị | |||
Jay Rodriguez | Tahith Chong | ||
Arijanet Muric | Tim Krul | ||
Conrad Egan-Riley | Dan Potts | ||
Connor Roberts | Reece Burke | ||
Jack Cork | Luke Berry | ||
Manuel Benson | Pelly Ruddock Mpanzu | ||
Anass Zaroury | Ryan Giles | ||
Mike Trésor | Carlton Morris | ||
Jacob Bruun Larsen | Cauley Woodrow |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Burnley vs Luton Town
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Burnley
Thành tích gần đây Luton Town
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại