![]() (og) Chris Wood 33 | |
![]() Sadio Mane (Kiến tạo: Roberto Firmino) 37 | |
![]() Roberto Firmino (Kiến tạo: Mohamed Salah) 80 |
Tổng thuật Burnley vs Liverpool
Sân khách Turf Moor của Burnley không cản được tham vọng của The Kop. Liverpool chiếm thế chủ động ngay sau tiếng còi khai cuộc. Ngay phút thứ 5, Mohamed Salah đã dứt điểm dột cột đội chủ nhà.
Phía Burnley chơi sòng phẳng với Liverpool bằng các đường bóng dài nhưng khi thế trận đang cân bằng, may mắn bất ngờ đứng về phía Liverpool. Quả tạt của Alexander-Arnold không quá nguy hiểm nhưng bóng lại đập trúng người hậu vệ Chris Wood và găm thẳng vào góc chết.
![]() |
Thông số trận đấu Burnley 0-3 Liverpool |
Sau bàn mở tỷ số may mắn 4 phút, Liverpool nâng tỷ số lên 2-0 sau khi tận dụng tiếp sai lầm của hàng phòng ngự Burnley. Lần này tới lượt Sadio Mane lập công sau đường dọn cỗ của Roberto Firmino.
Bước sang hiệp 2, Liverpool duy trì thế trận chủ động trước Burnley. Salah có cực nhiều cơ hội nhưng đều bỏ lỡ khi chơi khá cá nhân. Phút 80, từ đường đỡ bóng lỗi của Salah, Firmino tung cú sút chìm nâng tỷ số lên 3-0.
Trong những phút cuối, HLV Juergen Klopp đã rút cả Firmino và Mane khỏi sân để Salah có cơ hội ghi bàn. Mane tỏ ra không hài lòng với quyết định này và đã có phản ứng bên ngoài đường pitch. Tuy nhiên cầu thủ người Ai Cập đã không thể ghi tên mình lên bảng tỷ số.
Thắng trận 3-0, Liverpool trở lại ngôi đầu bảng với 12 điểm tuyệt đối sau 4 trận. Vòng tới, Liverpool sẽ gặp Newcastle vào lúc 18h30 ngày 14/9.
BURNLEY (4-4-2): Nick Pope; Matthew Lowton, James Tarkowski, Ben Mee, Erik Pieters; Aaron Lennon, Jack Cork, Ashley Westwood, Dwight McNeil; Ashley Barnes, Chris Wood.
Dự bị: Joe Hart, Kevin Long, Jeff Hendrick, Matej Vydra, Danny Drinkwater, Jay Rodriguez, Charlie Taylor.
LIVERPOOL (4-3-3): Adrian; Trent Alexander-Arnold, Virgil van Dijk, Joel Matip, Andrew Robertson; Jordan Henderson, Fabinho, Georginio Wijnaldum; Mohamed Salah, Roberto Firmino, Sadio Mane.
Dự bị: Caoimhin Kelleher, Divock Origi, James Milner, Xherdan Shaqiri, Alex Oxlade-Chamberlain, Joe Gomez, Adam Lallana.
![]() |
Danh sách xuất phát của Burnley |
![]() |
Danh sách xuất phát của Liverpool |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Burnley
Thành tích gần đây Liverpool
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 7 | 2 | 42 | 73 | T T T T B |
2 | ![]() | 31 | 17 | 11 | 3 | 30 | 62 | H H T T H |
3 | ![]() | 31 | 17 | 6 | 8 | 14 | 57 | H T T T B |
4 | ![]() | 31 | 15 | 8 | 8 | 17 | 53 | T T B T H |
5 | ![]() | 31 | 15 | 7 | 9 | 17 | 52 | T B H T H |
6 | ![]() | 31 | 14 | 9 | 8 | 0 | 51 | T B T T T |
7 | ![]() | 29 | 15 | 5 | 9 | 10 | 50 | B T B T T |
8 | ![]() | 31 | 13 | 9 | 9 | 5 | 48 | T B T B T |
9 | ![]() | 31 | 12 | 11 | 8 | 2 | 47 | T T H B B |
10 | ![]() | 31 | 12 | 9 | 10 | 11 | 45 | B H B B H |
11 | ![]() | 30 | 11 | 10 | 9 | 4 | 43 | T T T H T |
12 | ![]() | 31 | 12 | 6 | 13 | 4 | 42 | H B T B H |
13 | ![]() | 31 | 10 | 8 | 13 | -4 | 38 | T H T B H |
14 | ![]() | 31 | 11 | 4 | 16 | 13 | 37 | B H B B T |
15 | ![]() | 31 | 7 | 14 | 10 | -5 | 35 | H H H B H |
16 | ![]() | 31 | 9 | 8 | 14 | -17 | 35 | T B H B H |
17 | ![]() | 31 | 9 | 5 | 17 | -16 | 32 | B H T T T |
18 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -34 | 20 | B B B T B |
19 | ![]() | 30 | 4 | 5 | 21 | -42 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 31 | 2 | 4 | 25 | -51 | 10 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại