Số người tham dự hôm nay là 18028.
- Ben Mee (Kiến tạo: Ashley Westwood)19
- James Tarkowski22
- Chris Wood (Kiến tạo: James Tarkowski)27
- Maxwel Cornet (Kiến tạo: James Tarkowski)49
- Ashley Westwood70
- Christian Benteke (Kiến tạo: Joachim Andersen)8
- Wilfried Zaha22
- Christian Benteke (Kiến tạo: Conor Gallagher)36
- Marc Guehi42
- Christian Benteke59
- Michael Olise90+1'
Thống kê trận đấu Burnley vs Crystal Palace
Diễn biến Burnley vs Crystal Palace
Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Burnley: 40%, Crystal Palace: 60%.
Joachim Andersen giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Ashley Westwood bên phía Burnley thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Đáng lẽ phải là một mục tiêu! Matej Vydra có một cơ hội tuyệt vời để ghi bàn, nhưng Vicente Guaita đã bỏ qua nỗ lực của anh ta!
CƠ HỘI! Matej Vydra thấy mình trong tình huống 1 chọi 1 với thủ môn ...
Burnley với hàng công tiềm ẩn nhiều nguy cơ.
Burnley thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Crystal Palace thực hiện một quả phát bóng lên.
Ashley Westwood của Burnley thực hiện một quả phạt trực tiếp, nhưng nó lại đi sát khung thành.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Michael Olise không còn cách nào khác là dừng phản công và nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Michael Olise của Crystal Palace tiếp Dwight McNeil
Michael Olise nỗ lực tốt khi anh ấy thực hiện một cú sút vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cứu được nó
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Crystal Palace bắt đầu phản công.
Marc Guehi giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Ashley Westwood bên phía Burnley thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Đội hình xuất phát Burnley vs Crystal Palace
Burnley (4-4-2): Nick Pope (1), Matthew Lowton (2), James Tarkowski (5), Ben Mee (6), Charlie Taylor (3), Johann Berg Gudmundsson (7), Ashley Westwood (18), Josh Brownhill (8), Dwight McNeil (11), Maxwel Cornet (20), Chris Wood (9)
Crystal Palace (4-3-3): Vicente Guaita (13), Joel Ward (2), Joachim Andersen (16), Marc Guehi (6), Tyrick Mitchell (3), Conor Gallagher (23), Luka Milivojevic (4), Cheikhou Kouyate (8), Jordan Ayew (9), Christian Benteke (20), Wilfried Zaha (11)
Thay người | |||
80’ | Chris Wood Jay Rodriguez | 58’ | Jordan Ayew Michael Olise |
84’ | Maxwel Cornet Matej Vydra | 81’ | Conor Gallagher Jeffrey Schlupp |
87’ | Luka Milivojevic Odsonne Edouard |
Cầu thủ dự bị | |||
Wayne Hennessey | Jeffrey Schlupp | ||
Phil Bardsley | Odsonne Edouard | ||
Nathan Collins | Jack Butland | ||
Erik Pieters | James Tomkins | ||
Matej Vydra | Martin Kelly | ||
Kevin Long | Nathaniel Clyne | ||
Aaron Lennon | Will Hughes | ||
Jay Rodriguez | Eberechi Eze | ||
Jack Cork | Michael Olise |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Burnley vs Crystal Palace
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Burnley
Thành tích gần đây Crystal Palace
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Arsenal | 18 | 10 | 6 | 2 | 19 | 36 | T H H T T |
3 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
4 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 18 | 6 | 8 | 4 | 1 | 26 | B H B H H |
11 | Brentford | 18 | 7 | 3 | 8 | 0 | 24 | B T B B H |
12 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 18 | 2 | 6 | 10 | -17 | 12 | B B T B B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại